Giới từ

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trước năm => dùng giới từ “in”

at the age of: ở độ tuổi

=> Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.

Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The course begins _______7 January and ends _________10 March.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”

=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.

Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

at the moment: ngay lúc này

in five minutes: trong 5 phút nữa.

=> Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.

Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

clean up (v): dọn dẹp vệ sinh

depend on (v): phụ thuộc

My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.

Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người về nhà trước theo giờ làm việc.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

compared + with: so sánh với

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Boasted about: khoe khoang

Thomas has often boasted about his son's golfing ability.

Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Agree with: đồng ý

Although I did not totally agree with feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của nữ quyền, tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và can đảm của họ.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Contribute to sth: đóng góp

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.

Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được định nghĩa bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là người đóng góp cho xã hội hay không.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer

If you have an old blanket, ________ it along so that we have something to sit on at the beach.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

bring st along: mang theo

If you have an old blanket, bring it along so that we have something to sit on at the beach.

Tạm dịch: Nếu bạn có một cái chăn cũ, mang nó cùng để chúng ta có một cái gì đó để ngồi trên bãi biển.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Alice opened the door and found that it ________ to a small passage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

lead to: dẫn tới

Alice opened the door and found that it led to a small passage.

Tạm dịch: Alice mở cửa và nhận thấy rằng nó dẫn đến 1 lối đi nhỏ.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Elizabeth is fond ______ going to dances.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be fond of: thích làm gì

=> Elizabeth is fond of going to dances.

Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer

House cats are distantly related ______ lions and tigers. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

be related to: liên quan tới

=> House cats are distantly related to lions and tigers.

Tạm dịch: Mèo có họ hàng xa với sư tử và hổ.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

be suitable for: phù hợp với

=> Is this type of soil suitable for growing tomatoes?

Tạm dịch: Loại đất này có phù hợp với trồng cà chua không?

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Were you aware _____ the regulations against smoking in this area?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be aware of: nhận thức

=> Were you aware of the regulations against smoking in this area?

Tạm dịch: Bạn có nhận thức được quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?

Câu 35 Trắc nghiệm

One meter is approximately equal ________a yard.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

be equal to: ngang bằng, tương đương

=> One meter is approximately equal to a yard.

Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Jane doesn't spend much money _____ clothes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

spend time/money on sth: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì đó 

=> Jane doesn't spend much money on clothes.

Tạm dịch: Jane không nên dành quá nhiều tiền vào quần áo.

Câu 37 Trắc nghiệm

This customer complained ______a tear _____ the garments she bought yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A tear in sth: hổng, rách ở cái gì

Complain of/about sth: phàn nàn về cái gì

=> This customer complained of a tear in the garments she bought yesterday.

Tạm dịch: Khách hàng phàn nàn về có một lỗ rách trong bộ quần áo cô mua hôm qua