Choose the best answer.
Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.
Trước năm => dùng giới từ “in”
at the age of: ở độ tuổi
=> Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.
Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.
Choose the best answer.
The course begins _______7 January and ends _________10 March.
Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”
=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.
Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.
Choose the best answer.
Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
at the moment: ngay lúc này
in five minutes: trong 5 phút nữa.
=> Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.
Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.
Choose the best answer
My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.
clean up (v): dọn dẹp vệ sinh
depend on (v): phụ thuộc
My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.
Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người về nhà trước theo giờ làm việc.
Choose the best answer
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.
compared + with: so sánh với
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.
Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.
Choose the best answer
Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.
Boasted about: khoe khoang
Thomas has often boasted about his son's golfing ability.
Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.
Choose the best answer
Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
Agree with: đồng ý
Although I did not totally agree with feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của nữ quyền, tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và can đảm của họ.
Choose the best answer
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.
Contribute to sth: đóng góp
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.
Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được định nghĩa bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là người đóng góp cho xã hội hay không.
Choose the best answer
If you have an old blanket, ________ it along so that we have something to sit on at the beach.
bring st along: mang theo
If you have an old blanket, bring it along so that we have something to sit on at the beach.
Tạm dịch: Nếu bạn có một cái chăn cũ, mang nó cùng để chúng ta có một cái gì đó để ngồi trên bãi biển.
Choose the best answer
Alice opened the door and found that it ________ to a small passage.
lead to: dẫn tới
Alice opened the door and found that it led to a small passage.
Tạm dịch: Alice mở cửa và nhận thấy rằng nó dẫn đến 1 lối đi nhỏ.
Choose the best answer
Elizabeth is fond ______ going to dances.
be fond of: thích làm gì
=> Elizabeth is fond of going to dances.
Tạm dịch: Elizabeth thích đi học nhảy.
Choose the best answer
House cats are distantly related ______ lions and tigers.
be related to: liên quan tới
=> House cats are distantly related to lions and tigers.
Tạm dịch: Mèo có họ hàng xa với sư tử và hổ.
Choose the best answer
Is this type of soil suitable ___ growing tomatoes?
be suitable for: phù hợp với
=> Is this type of soil suitable for growing tomatoes?
Tạm dịch: Loại đất này có phù hợp với trồng cà chua không?
Choose the best answer
Were you aware _____ the regulations against smoking in this area?
be aware of: nhận thức
=> Were you aware of the regulations against smoking in this area?
Tạm dịch: Bạn có nhận thức được quy định cấm hút thuốc trong khu vực này không?
One meter is approximately equal ________a yard.
be equal to: ngang bằng, tương đương
=> One meter is approximately equal to a yard.
Tạm dịch: Một mét gần tương đương với một thước.
Choose the best answer
Jane doesn't spend much money _____ clothes.
spend time/money on sth: dành thời gian/ tiền bạc vào cái gì đó
=> Jane doesn't spend much money on clothes.
Tạm dịch: Jane không nên dành quá nhiều tiền vào quần áo.
This customer complained ______a tear _____ the garments she bought yesterday.
A tear in sth: hổng, rách ở cái gì
Complain of/about sth: phàn nàn về cái gì
=> This customer complained of a tear in the garments she bought yesterday.
Tạm dịch: Khách hàng phàn nàn về có một lỗ rách trong bộ quần áo cô mua hôm qua