Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 402
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheer to indicate the correct answer to the following question.
My father often watches the news _______ the morning.
in + buổi trong ngày
=> My father often watches the news in the morning.
Tạm dịch: Bố tôi thường xem tin tức (thời sự) vào buổi sáng.
Đề thi THPT QG 2020 - mã đề 401
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The whole world is waiting ______ a vaccine against Covid-19.
A. by: bởi
B. for: cho
C. to: đến
D. in: trong
Cụm từ wait for somebody/ something: mong đợi ai/ cái gì
=> The whole world is waiting for a vaccine against Covid-19.
Tạm dịch: Cả thế giới đang mong đợi vác-xin chống Covid-19.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 403
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The next SEA Games will be held _______ Viet Nam.
in + tên quốc gia
The next SEA Games will be held in Viet Nam.
Tạm dịch: SEA Games tiếp theo sẽ được tổ chức tại Việt Nam.
Đề thi chính thức ĐGNL HCM năm 2021
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Understanding colleagues are the ones we can share our secrets stories_________.
=> Understanding colleagues are the ones we can share our secrets stories with.
Tạm dịch: Hiểu đồng nghiệp là những người chúng ta có thể chia sẻ những câu chuyện bí mật của mình.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Many places _____ our city are heavily polluted.
A. on: trên
B. in: trong, ở trong
C. at: tại
D. upon: ở trên
in …city: ở trong thành phố
=> Many places in our city are heavily polluted.
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Đề thi THPT QG 2021 – mã đề 404
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
They are going to visit their grandparents ________ the afternoon.
in + buổi trong ngày
=> They are going to visit their grandparents in the afternoon.
Tạm dịch: Họ định sẽ đi thăm ông bà vào buổi chiều.
We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.
benefit from (v) hưởng lợi từ…
=> We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.
Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác mà đa dạng sinh học cung cấp.
Choose the best answer
I sometimes waver ________continuing to study and starting up.
Cấu trúc: waver + between Ving/ N and Ving/ N (phân vân lưỡng lự giữa 2 việc)
=> I sometimes waver between continuing to study and starting up.
Tạm dịch: Đôi khi tôi dao động giữa việc tiếp tục học và bắt đầu lập nghiệp.
You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
concentrate on …: tập trung vào…
=> You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.
Choose the best answer
The campaign had a considerable impact ______ the environment.
Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …
=> The campaign had a considerable impact on the environment.
Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.
We are here to provide you_____ the best service possible.
provide O with N: cung cấp cho ai đó …
=> We are here to provide you with the best service possible.
Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể.
He succeeded________ getting a scholarship.
succeed in N/ Ving: thành công làm gì…
=> He succeeded in getting a scholarship.
Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc nhận được học bổng.
Water consists_____ oxygen and hydrogen.
consists of N…: bao gồm …
=> Water consists of oxygen and hydrogen.
Tạm dịch: Nước bao gồm oxy và hydro.
Ed depends________ his family for financial support.
depend on N: phụ thuộc, dựa dẫm vào
=> Ed depends on his family for financial support.
Tạm dịch: Ed phụ thuộc vào gia đình để hỗ trợ tài chính.
Do you believe_______ God?
believe in Ving/ N: tin tưởng vào cái gì, việc gì
=> Do you believe in God?
Tạm dịch: Bạn có tin vào Chúa?
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Many places _____ our city are heavily polluted.
in + place: địa điểm
=> Many places in our city are heavily polluted.
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Choose the best answer.
Mr. Green is responsible ________hiring employees.
Cụm từ "to be responsible for something": chịu trách nhiệm về việc gì đó
=> Mr. Green is responsible for hiring employees.
Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.
Choose the best answer.
My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.
Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)
=> My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.
Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.
Choose the best answer.
Mary was born ______ 20th March _________1982.
+ Trước thứ, trước ngày - tháng, trước cả cụm "ngày - tháng - năm" => dùng giới từ “on”
+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ => dùng giới từ “in”
=> Mary was born on 20th March in 1982.
Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.
Choose the best answer.
Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.
floor (tầng) => dùng giới từ “on” (bên trên)
=> Section 5 is on the first floor of the Prep School.
Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.