Choose the best answer
It's cold and it's damp. I wish I ___________in Spain.
Dấu hiệu: I hate living in England (tôi ghét sống ở Anh) là một hành động ở hiện tại nên ta phải dùng câu ước loại 1 diễn tả điều ước không có thật ở hiện tại.
Cấu trúc: S + wish(ed) + S + V quá khứ đơn
=> It's cold and it's damp. I wish I lived in Spain.
Tạm dịch: Tôi ghét sống ở Anh. Trời lạnh và ẩm ướt. Tôi ước tôi sống ở Tây Ban Nha.
Choose the best answer
I was only in Miami for a week. I wish I ______ more time there but I had to go to New York.
Dấu hiệu: I had to go to New York (Tôi phải đến New York) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.
Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2
=> I was only in Miami for a week. I wish I had had more time there but I had to go to New York.
Tạm dịch: Tôi chỉ ở Miami trong một tuần. Tôi ước mình có nhiều thời gian hơn ở đó nhưng tôi phải đến New York.
Choose the best answer
He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it.
Dấu hiệu: last night (tối qua)nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.
Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2
=> He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he had watched it.
Tạm dịch: Anh ấy đã bỏ lỡ một trận bóng đá hấp dẫn trên TV vào đêm qua. Anh ấy ước rằng anh ấy đã xem nó.
Choose the best answer
We broke up. I wish that someday I ___________ able to marry her.
Dấu hiệu: someday (một ngày nào đó) nên ta phải dùng câu ước loại 3 diễn tả điều ước ở tương lai nhưng khó có thể xảy ra.
Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể
=> We broke up. I wish that someday I would be able to marry her.
Tạm dịch: Chúng tôi đã chia tay. Tôi ước rằng một ngày nào đó tôi sẽ có thể kết hôn với cô ấy.
Choose the best answer
My face is bright red. I wish I ______ in the sun so long yesterday.
Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua) nên đây là câu ước loại 2 dùng cho điều ước không có thật ở quá khứ
Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had + Vp2
=> My face is bright red. I wish I hadn't sat in the sun so long yesterday.
Tạm dịch: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi ước gì ngày hôm qua tôi đã không ngồi dưới nắng quá lâu.
Choose the best answer
I don’t have much time. I wish I ______ this interesting book next week.
Dấu hiệu: next week (tuần tới) nên ta phải dùng câu ước loại 3 diễn tả điều ước ở tương lai nhưng khó có thể xảy ra
Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể
=> I don’t have much time. I wish I would read this interesting book next week.
Tạm dịch: Tôi không có nhiều thời gian. Tôi ước tôi sẽ đọc cuốn sách thú vị này vào tuần tới.