Câu ước

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

 I wish someone _______ to help me with that exercise tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: tomorrow => sử dụng câu ước ở tương lai để diễn tả hành động không có thật ở tương lai

Cấu trúc: S + wish + S + would + V nguyên thể

=>  I wish someone would offer to help me with that exercise tomorrow.

Tạm dịch: Tôi ước ai đó sẽ đề nghị giúp tôi với bài đó vào ngày mai.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I wish he _______ to me more often.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu ước 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại)

Cấu trúc: S + wish + S + V-ed

=> I wish he wrote to me more often.

Tạm dịch: Tôi ước anh ấy viết thư cho tôi thường xuyên hơn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My mother isn’t free today. I wish _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu:My mother isn’t free today."

Câu điều kiện loại 1 (mong ước điều không có thật ở hiện tại): S + wish + S + V-ed/ V2

=> I wish  my mother were free today.

Tạm dịch: Tôi ước mẹ tôi sẽ được tự do hôm nay.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It’s a pity. I can’t play chess.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu: I can’t play chess. 

Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại) S + wish + S + V-ed

=> I wish I could play chess.

Tạm dịch: Tôi ước tôi có thể chơi cờ vua.

Câu 5 Trắc nghiệm

They are building a new airport in my area. I wish they______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu điều kiện loại 1 (mong ước điều không có thật ở hiện tại)

S + wish + S + V-ed

They are building a new airport in my area. I wish they weren’t

(Họ đang xây dựng một sân bay mới trong khu vực của tôi. Tôi ước họ không làm vậy)

Câu 6 Trắc nghiệm

I wish we ______ an exam tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: tomorrow => sử dụng câu ước ở tương lai để diễn tả hành động không có thật ở tương lai

Cấu trúc: S + wish + S + would + V nguyen thể

=> I wish we would not have an exam tomorrow.

Tạm dịch: Tôi ước chúng ta sẽ không có kỳ thi vào ngày mai.

Câu 7 Trắc nghiệm

I wish we ______ an exam tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: tomorrow => sử dụng câu ước ở tương lai để diễn tả hành động không có thật ở tương lai

Cấu trúc: S + wish + S + would + V nguyen thể

=> I wish we would not have an exam tomorrow.

Tạm dịch: Tôi ước chúng ta sẽ không có kỳ thi vào ngày mai.

Câu 8 Trắc nghiệm

Minh wishes he _______ English perfectly well.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu ước 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại)

S + wish + S + V-ed

=> Minh wishes he spoke English perfectly well

(Minh ước anh ấy nói tiếng Anh hoàn hảo)

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the underlined word/ phrase which is INCORRECT.

They wished that time will be turned back so that they could go kite-flying with other kids.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mong ước một điều trái với sự thật:

Cấu trúc câu với wish: S + wish + S + V-ed

That time: khoảng thời gian đó sẽ trở lại (thực tế là không bao giờ)

Đáp án: B. will be turned =>  would be turned

=> They wished that time would be turned back so that they could go kite-flying with other kids.

Tạm dịch: Họ ước rằng thời gian sẽ quay ngược lại để họ có thể đi thả diều với những đứa trẻ khác.

Câu 10 Trắc nghiệm

I don't know the answer. I wish I ______ it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: I don't know the answer. 

Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại) S + wish + S + V-ed

=> I don't know the answer. I wish I knew it.

Tạm dịch: Tôi không biết câu trả lời. Tôi ước gì tôi biết điều đó.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the underlined word/ phrase which is INCORRECT.

have a lot of work to do. I wish I have more time

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu điều kiện loại 2 (mong ước điều không có thật ở hiện tại)

S + wish + S + V-ed

Đáp án: D. have => had

=> I have a lot of work to do. I wish I had more time.

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều việc phải làm. Tôi ước tôi có nhiều thời gian hơn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I don't understand this point of grammar. I wish I ______ it better.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy câu trước chia ở thì hiện tại đơn nên đây là câu ước loại 1 dùng cho điều ước không có thật ở hiện tại

Cấu trúc: S + wish + S + V quá khứ đơn

=> I don't understand this point of grammar. I wish I understood it better.

Tạm dịch: Tôi không hiểu điểm này của ngữ pháp. Tôi ước tôi hiểu nó tốt hơn.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It never stops raining here. I wish it ______ raining.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy câu trước chia ở thì hiện tại đơn nên đây là câu ước loại 1 dùng cho điều ước không có thật ở hiện tại

Cấu trúc: S + wish + S + V quá khứ đơn

=> It never stops raining here. I wish it stopped raining.

Tạm dịch: Ở đây trời không bao giờ ngừng mưa. Tôi ước gì trời tạnh mưa.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I wish yesterday ________ a better day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: yesterday (ngày hôm qua) nên đây là câu ước loại 2 dùng cho điều ước không có thật ở quá khứ

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had + Vp2

=> I wish yesterday had been a better day.

Tạm dịch: Tôi ước ngày hôm qua là một ngày tốt hơn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I should never have said that. I wish I ______ that.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: I should never have said that (bạn đáng lẽ không nên nói vậy) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=> I should never have said that. I wish I hadn't said that.

Tạm dịch: Tôi đáng ra không bao giờ nên nói điều đó. Tôi ước gì tôi đã không nói điều đó.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I like this house. I wished I_________ enough money to buy it tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể=> I like this house. I wished I would have enough money to buy it tomorrow.Tạm dịch: Tôi thích ngôi nhà này. Tôi đã ước mình sẽ có đủ tiền để mua nó vào ngày mai.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it ______ quiet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy câu trước chia ở thì hiện tại đơn nên đây là câu ước loại 1 dùng cho điều ước không có thật ở hiện tại

Cấu trúc: S + wish + S + V quá khứ đơn

=> I cannot sleep. The dog next door is making too much noise. I wish it kept quiet.

Tạm dịch: Tôi không thể ngủ. Con chó bên cạnh đang làm ồn quá nhiều. Tôi ước nó được giữ im lặng.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This train is very slow. The earlier train was much faster. I wish I ____ the earlier train.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu: The earlier train was much faster (chuyến tàu trước nhanh hơn) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=> This train is very slow. The earlier train was much faster. I wish I had caught the earlier train.

Tạm dịch: Chuyến tàu này rất chậm. Chuyến tàu trước đó nhanh hơn nhiều. Tôi ước mình đã bắt được chuyến tàu sớm hơn.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I went out in the rain and now I have a bad cold. I wish I __________out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu: I went out in the rain (tôi đã ra ngoài khi trời mưa) là một hành động trong quá khứ nên ta phải dùng câu ước loại 2 diễn tả điều ước không có thật ở quá khứ.

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + had (not)+ Vp2

=> I went out in the rain and now I have a bad cold. I wish I hadn't gone out.

Tạm dịch: Chuyến tàu này rất chậm. Chuyến tàu trước đó nhanh hơn nhiều. Tôi ước mình đã bắt được chuyến tàu sớm hơn.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This weather is terrible. I wish it ______ better tomorrow.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai) nên ta phải dùng câu ước loại 3 diễn tả điều ước ở tương lai nhưng khó có thể xảy ra

Cấu trúc: S + wish(ed) + S + would + V nguyên thể

=> This weather is terrible. I wish it would be better tomorrow.

Tạm dịch: Thời tiết này thật kinh khủng. Tôi ước nó sẽ tốt hơn vào ngày mai.