Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 34720

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

34720=1520720=820=25

Câu 2 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

6591+4455=57+45=2535+2835=335

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đáp án A: 411+711=411+711=1111=1<1 nên A sai

Đáp án B: 411+711=411+711=1111=1<0 nên B đúng.

Đáp án C: 811+711=811+711=111<1 nên C sai.

Đáp án D: 411+711=1111=1 nên D sai.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm x biết x=313+920.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

313+920=60260+117260=177260

Vậy x=177260

Câu 5 Trắc nghiệm

Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

1520x=716

x=7161520x=516x=516

Câu 6 Trắc nghiệm

Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

97+134+15+57+34

=(97+57)+(134+34)+15

=147+164+15

=(2)+4+15

=2+15

=105+15

=95

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho A=(14+513)+(211+813+34). Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A=(14+513)+(211+813+34)

A=14+513+211+813+34

A=(14+34)+(513+813)+211

A=1+(1)+211

A=211

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho M=(2131+167)+(4453+1031)+953N=12+15+57+16+335+13+141. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

M=(2131+167)+(4453+1031)+953

M=2131+167+4453+1031+953

M=(2131+1031)+(4453+953)+167

M=1+1+167

M=2+167

M=27

 N=12+15+57+16+335+13+141

N=(12+16+13)+(15+57+335)+141

N=3+1+26+(7)+(25)+(3)35+141

N=1+(1)+141

N=141

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính 415265439 ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

415265439=52195619520195=52620195=26195=215

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm xZ biết 56+78x24512+58.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

56+78x24512+58

124x24524

1x5

x{1;0;1;2;3;4;5}

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

n8n+1+n+3n+1 =n8+n+3n+1 =2n5n+1 =(2n+2)7n+1 =2(n+1)7n+1 =2(n+1)n+17n+1 =27n+1

Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1Z hay n+1Ư(7)={±1;±7}

Ta có bảng:

Vậy n{0;2;6;8}

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính hợp lý B=3123(730+823) ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

B=3123(730+823)B=3123730823B=(3123823)730B=1730B=2330

Câu 13 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

1541+13841x<12+13+16

3x<1

x{3;2;1;0}

Vậy có tất cả 4 giá trị của x

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho M=(13+1267+1341)(79672841)  và N=3845(8451751311) . Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

M=(13+1267+1341)(79672841)M=13+1267+13417967+2841M=13+(12677967)+(1341+2841)M=13+(1)+1M=13

N=3845(8451751311)N=3845845+1751+311N=(3845845)+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411

13<1<1411 nên M<1<N

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm x sao cho x712=171819.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

x712=171819x712=56x=56+712x=14

Câu 16 Trắc nghiệm

Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A=12+16+112++199.100

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

A=112+1213+1314+...+1991100

A=11100=99100

So sánh A với 3545

Ta có: 35=60100;45=80100

60100<80100<99100 A>45>35

Câu 17 Trắc nghiệm

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930(1323+x)=769 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2930(1323+x)=7691323+x=29307691323+x=199230x=1992301323x=310

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

S=121+122+123+...+135

S=(121+...+125)+(126+...+130)+(131+...+135)

S>(125+...+125)+(130+...+130)+(135+...+135)

S > \dfrac{1}{5} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{7} = \dfrac{{107}}{{210}} > \dfrac{1}{2}

Vậy S > \dfrac{1}{2}.

Câu 19 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu cặp số a;b \in Z thỏa mãn \dfrac{a}{5} + \dfrac{1}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}\dfrac{a}{5} + \dfrac{1}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}\\\dfrac{{2{\rm{a}}}}{{10}} + \dfrac{1}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}\\\dfrac{{2{\rm{a}} + 1}}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}\\\left( {2{\rm{a}} + 1} \right).b =  - 10\end{array}

2{\rm{a}} + 1 là số lẻ; 2{\rm{a}} + 1 là ước của - 10

Vậy có 4 cặp số (a;b) thỏa mãn bài toán.

Câu 20 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \dfrac{{ - 5}}{{14}} - \dfrac{{37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{31313131}}{{73737373}} ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\dfrac{{ - 5}}{{14}} - \dfrac{{37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{313131}}{{737373}}

\dfrac{{ - 5}}{{14}} + \dfrac{{ - 37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{313131:10101}}{{737373:10101}}

\dfrac{{ - 42}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{31}}{{73}}

- 3 \le x \le 0

x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}

Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.