Kết quả của phép tính 34−720 là
34−720=1520−720=820=25
Thực hiện phép tính 6591+−4455 ta được kết quả là
6591+−4455=57+−45=2535+−2835=−335
Chọn câu đúng.
Đáp án A: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<1 nên A sai
Đáp án B: −411+7−11=−411+−711=−1111=−1<0 nên B đúng.
Đáp án C: 811+7−11=811+−711=111<1 nên C sai.
Đáp án D: −411+−711=−1111=−1 nên D sai.
Tìm x biết x=313+920.
313+920=60260+117260=177260
Vậy x=177260
Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là
1520−x=716
−x=716−1520−x=−516x=516
Tính hợp lý biểu thức −97+134+−15+−57+34 ta được kết quả là
−97+134+−15+−57+34
=(−97+−57)+(134+34)+−15
=−147+164+−15
=(−2)+4+−15
=2+−15
=105+−15
=95
Cho A=(14+−513)+(211+−813+34). Chọn câu đúng.
A=(14+−513)+(211+−813+34)
A=14+−513+211+−813+34
A=(14+34)+(−513+−813)+211
A=1+(−1)+211
A=211
Cho M=(2131+−167)+(4453+1031)+953 và N=12+−15+−57+16+−335+13+141. Chọn câu đúng.
M=(2131+−167)+(4453+1031)+953
M=2131+−167+4453+1031+953
M=(2131+1031)+(4453+953)+−167
M=1+1+−167
M=2+−167
M=−27
N=12+−15+−57+16+−335+13+141
N=(12+16+13)+(−15+−57+−335)+141
N=3+1+26+(−7)+(−25)+(−3)35+141
N=1+(−1)+141
N=141
Tính 415−265−439 ta được
415−265−439=52195−6195−20195=52−6−20195=26195=215
Tìm x∈Z biết 56+−78≤x24≤−512+58.
56+−78≤x24≤−512+58
−124≤x24≤524
−1≤x≤5
x∈{−1;0;1;2;3;4;5}
Tìm tập hợp các số nguyên n để n−8n+1+n+3n+1 là một số nguyên
Ta có:
n−8n+1+n+3n+1 =n−8+n+3n+1 =2n−5n+1 =(2n+2)−7n+1 =2(n+1)−7n+1 =2(n+1)n+1−7n+1 =2−7n+1
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1∈Z hay n+1∈Ư(7)={±1;±7}
Ta có bảng:

Vậy n∈{0;−2;6;−8}
Tính hợp lý B=3123−(730+823) ta được
B=3123−(730+823)B=3123−730−823B=(3123−823)−730B=1−730B=2330
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+−13841≤x<12+13+16?
1541+−13841≤x<12+13+16
−3≤x<1
x∈{−3;−2;−1;0}
Vậy có tất cả 4 giá trị của x
Cho M=(13+1267+1341)−(7967−2841) và N=3845−(845−1751−311) . Chọn câu đúng.
M=(13+1267+1341)−(7967−2841)M=13+1267+1341−7967+2841M=13+(1267−7967)+(1341+2841)M=13+(−1)+1M=13
N=3845−(845−1751−311)N=3845−845+1751+311N=(3845−845)+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411
Vì 13<1<1411 nên M<1<N
Tìm x sao cho x−−712=1718−19.
x−−712=1718−19x−−712=56x=56+−712x=14
Tính tổng A=12+16+112+…+199.100 ta được
A=12+16+112+…+199.100
A=11.2+12.3+13.4+...+199.100
A=1−12+12−13+13−14+...+199−1100
A=1−1100=99100
So sánh A với 35 và 45
Ta có: 35=60100;45=80100
⇒60100<80100<99100 ⇒A>45>35
Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930−(1323+x)=769 ?
2930−(1323+x)=7691323+x=2930−7691323+x=199230x=199230−1323x=310
Cho S=121+122+123+...+135. Chọn câu đúng.
S=121+122+123+...+135
S=(121+...+125)+(126+...+130)+(131+...+135)
S>(125+...+125)+(130+...+130)+(135+...+135)
S > \dfrac{1}{5} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{7} = \dfrac{{107}}{{210}} > \dfrac{1}{2}
Vậy S > \dfrac{1}{2}.
Có bao nhiêu cặp số a;b \in Z thỏa mãn \dfrac{a}{5} + \dfrac{1}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}?
\begin{array}{l}\dfrac{a}{5} + \dfrac{1}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}\\\dfrac{{2{\rm{a}}}}{{10}} + \dfrac{1}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}\\\dfrac{{2{\rm{a}} + 1}}{{10}} = \dfrac{{ - 1}}{b}\\\left( {2{\rm{a}} + 1} \right).b = - 10\end{array}
2{\rm{a}} + 1 là số lẻ; 2{\rm{a}} + 1 là ước của - 10

Vậy có 4 cặp số (a;b) thỏa mãn bài toán.
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \dfrac{{ - 5}}{{14}} - \dfrac{{37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{31313131}}{{73737373}} ?
\dfrac{{ - 5}}{{14}} - \dfrac{{37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{313131}}{{737373}}
\dfrac{{ - 5}}{{14}} + \dfrac{{ - 37}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{313131:10101}}{{737373:10101}}
\dfrac{{ - 42}}{{14}} \le x \le \dfrac{{31}}{{73}} - \dfrac{{31}}{{73}}
- 3 \le x \le 0
x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.