Bài tập ôn tập chương 7

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho các hình sau đây:

(1) Đoạn thẳng AB

(2) Tam giác đều ABC

(3) Hình tròn tâm O

Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB.

- Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng

- Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O.

Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho các hình sau đây:

(1) Đoạn thẳng AB

(2) Tam giác đều ABC

(3) Hình tròn tâm O

Trong các hình nói trên, các hình có trục đối xứng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Trục đối xứng của đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với nó.

- Trục đối xứng của tam giác đều ABC là đường thẳng đi qua một đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện đỉnh đó.

- Trục đối xứng của đường tròn tâm O là đường thẳng đi qua điểm O.

Vậy (1), (2), (3) là hình có trục đối xứng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tam giác đều có 3 trục đối xứng => A sai

Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 2 trục đối xứng => B sai

Hình thang cân, góc ở đáy khác \({90^0}\) , có một đúng một trục đối xứng => C đúng

Hình bình hành không có trục đối xứng => D sai

Câu 4 Trắc nghiệm

Trong các câu sau câu nào sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các câu A, B, D đúng.

Hình lục giác đều có 6 trục đối xứng gồm 3 đường thẳng đi qua hai định đổi diện và 3 đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện => C sai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn OA.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Độ dài đoạn OA là: \(4:2 = 2\left( {cm} \right)\)    

Câu 6 Trắc nghiệm

Chọn câu sai

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các câu A, B, C đúng

Câu D sai vì chữ I vừa có tâm đối xứng vùa có trục đối xứng

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho các hình và các trục đối xứng của nó như hình dưới đây, hình vẽ có trục đối xứng đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đường nét đứt ở hình a và d là trục đối xứng. Hai đường ở hình b và c còn lại không phải là trục đối xứng của hình

Câu 8 Trắc nghiệm

Hình nào sau đây có trục đối xứng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hình a và hình b có trục đối xứng, ví dụ ta có thể vẽ trục đối xứng của chúng như sau:

Câu 9 Trắc nghiệm

Hình sau có mấy trục đối xứng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta vẽ các trục đối xứng của hình như sau:

Vậy hình đã cho có 4 trục đối xứng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Toán vui. Hai bạn Na và Toàn đứng đối diện nhau trên nền đất, ở giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau.

Phép tính Toàn quan sát được để phép tính hai bạn quan sát thấy bằng nhau là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phép tính Toàn quan sát được là:

\({\bf{89}} + {\bf{16}} + {\bf{69}} + {\bf{61}} + {\bf{98}} + {\bf{11}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)

Phép tính Na quan sát được là:

\({\bf{11}} + {\bf{86}} + {\bf{19}} + {\bf{69}} + {\bf{91}} + {\bf{68}}{\rm{ }} = {\bf{344}} \)