Hỗn số

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Viết phân số 43  dưới dạng hỗn số ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: 4:3 bằng 1 (dư 1 ) nên 43=113

Câu 2 Trắc nghiệm

Hỗn số 234  được viết dưới dạng phân số là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

234=2.4+34=114

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A:

119+120=2019.20+1919.20 =19+2019.2019.2019+20

Nên A sai.

Đáp án B: 62311=6.11+23116.23+1111 nên B sai.

Đáp án C: aa99=a.99+a99=a.(99+1)99=100a99 nên C đúng.

Đáp án D: 11523=1.23+15151.2315 nên D sai.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính (214)+52

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(214)+52=94+52=94+104=14

Câu 5 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính (113)+212  bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(113)+212=43+52=86+156=76

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm x biết 2x7=7535

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2x7=75352.7+x7=15714+x=15x=1514x=1

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x312x=207?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x312x=207x72x=207x.(172)=207x.(52)=207x=207:52x=207.25x=87x=117

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A: (334).112=154.32=458=558338

Nên A sai.

Đáp án B: 334:115=154:65=154.56=258=3183320 nên B sai.

Đáp án C: (3)(225)=(3)(125)=(3)+125=35

Nên C đúng.

Đáp án D: 5710.15=5710.15=17121052 nên D sai.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính hợp lý A=(4517345+81529)(351761429) ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A=(4517345+81529)(351761429)

A=4517345+815293517+61429

A=(45173517)+(81529+61429)345

A=(43)+(517517) +(8+6)+(1529+1429)345

A=1+0+14+1345

A=16345

A=1555345=1215

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x  biết x=8710

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

M=60713.x+50813.x11213.x

M=(60713+5081311213).x

M=[(60+5011)+(713+813213)].x

M=(99+1).x=100x

Thay x=8710 vào M ta được:

M=100.(8710) =100.(8710)=870

Câu 11 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<(1029+225)629.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

613:429<x<(1029+225)629193:389<x<929+12556932<x<325

Ta có:

32<x<3251,5<x<6,4

Vì x là số tự nhiên nên x{2;3;4;5;6}.

Câu 12 Trắc nghiệm

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Hình a: 213

Hình b: 456

Hình c: 616

Hình d: 912

Vậy ta được các hỗn số: 213; 456; 616; 912.

Câu 13 Trắc nghiệm

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

334 tạ;  377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

334 tạ = 154 tạ = 375100 tạ.

72 tạ = 350100 tạ

345100 tạ = 345100 tạ

365kg = \dfrac{{365}}{{100}} tạ

=> Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

\dfrac{{377}}{{100}} tạ ; 3\dfrac{3}{4} tạ; 365kg; \dfrac{7}{2} tạ; 3\dfrac{{45}}{{100}} tạ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125\,d{m^2} b) 218\,c{m^2}   c) 240\,d{m^2}     d) 34\,c{m^2}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

a) 125\,d{m^2} = \dfrac{{125}}{{100}}{m^2} = 1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}

b) 218\,c{m^2} = \dfrac{{218}}{{10000}}{m^2} = \dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}

c) 240\,d{m^2} = \dfrac{{240}}{{100}}{m^2} = 2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}

d) 34\,c{m^2} = \dfrac{{34}}{{10000}}{m^2} = \dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}

Vậy ta được: 1\dfrac{{25}}{{100}}\,{m^2}; \dfrac{{109}}{{5000}}\,{m^2}; 2\dfrac{{40}}{{100}}\,{m^2}; \dfrac{{17}}{{5000}}\,{m^2}.

Câu 15 Trắc nghiệm

 Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1\dfrac{1}{5} giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đổi 70 phút = \dfrac{7}{6} giờ

Vận tốc của xe taxi là:

100 : 1\dfrac{1}{5} = 100 : \dfrac{6}{5} = \dfrac{{250}}{3} = 83\dfrac{1}{3} (km/h)

Vận tốc của xe tải là:

100 : \dfrac{7}{6} = \dfrac{{600}}{7} = 85\dfrac{5}{7} (km/h)

Ta có: 85\dfrac{5}{7} > 83\dfrac{1}{3} nên vận tốc của xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi.

Câu 16 Trắc nghiệm

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

2 giờ 15 phút = 2 + \dfrac{{15}}{{60}} = 2 + \dfrac{1}{4} = 2\dfrac{1}{4} giờ.