So sánh phân số

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513713  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

5>7 nên 513>713

Câu 2 Trắc nghiệm

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12251725  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

1725=1725

12>17 nên 1225>1725 hay 1225>1725

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đáp án A: Vì 1123<1125 nên 11231125<1

A sai.

Đáp án B: 154156=154156

154<156 nên 154156<1 hay 154156<1

B đúng.

Đáp án C: 123345<0 vì nó là phân số âm.

C sai.

Đáp án D: 657324>0 vì nó là phân số dương.

D sai.

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A: Ta có:

23=23=2.83.8=1624;78=7.38.3=2124

1624>2124 nên suy ra 23>78 nên A đúng.

Đáp án B: Ta có:

2233=22:1133:11=23;200300=200300=200:100300:100=23

23=23 nên suy ra 2233=200300 nên B đúng.

Đáp án C: Ta có:

25<0;196294>025<0<196294 25<196294  nên C đúng.

Đáp án D: Ta có:

3965=39:(13)(65):(13)=35

35=35 nên suy ra 35=3965 nên D sai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

+) 28<29 nên 2841<2941

+) 41>40 nên 2941<2940

Do đó 2841<2941<2940

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A=25.925.178.808.10=25.(917)8.(80+10)=25.(8)(8).90=2590=518

B=48.1248.153.2703.30=48.(1215)(3).(270+30) =48.(3)(3).300=48300=425

A<1 nên loại đáp án C.

So sánh AB:

MSC=450

518=5.2518.25=125450; 425=4.1825.18=72450

125>72 nên 125450>72450 hay 518>425

Vậy A>B

Câu 7 Trắc nghiệm

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

MSC:36

Khi đó:

118<x12<y9<14236<x.336<y.436<936

2<x.3<y.4<9

(x.3)3(y.4)4 nên x.3{3;6}y.4{4;8}

x.3<y.4 nên:

+ Nếu x.3=3 thì y.4=4 hoặc y.4=8

Hay nếu x=1 thì y=1 hoặc y=2

+ Nếu x.3=6 thì y.4=8

Hay nếu x=2 thì y=2

Vậy các cặp số nguyên (x;y)(1;1),(1;2),(2;2)

Câu 8 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi phân số cần tìm là 5x (xN)

Ta có: 16<5x<14

530<5x<520 30>x>20 hay x{21;22;...;29}

Số giá trị của x là: (2921):1+1=9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với 20 và nhân mẫu với 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi phân số cần tìm là a13(aZ)

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+(20)13.5a.513.5=a+(20)13.5a.5=a+(20)a.5a=20a.4=20a=(20):4a=5

Vậy phân số cần tìm là 513

Câu 10 Trắc nghiệm

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A=3535.232323353535.2323=(35.101).(23.10101)(35.10101).(23.101)=1

B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534

C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322

13534<12322 nên B<C

B>1 nên B>A

Vậy A<B<C

Câu 11 Trắc nghiệm

So sánh A=20182018+120182019+1  và B=20182017+120182018+1 .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dễ thấy A<1 nên:

A=20182018+120182019+1<(20182018+1)+2017(20182019+1)+2017=20182018+201820182019+2018=2018.(20182017+1)2018.(20182018+1)=20182017+120182018+1=B

Vậy A<B

Câu 12 Trắc nghiệm

So sánh A=25.7+2525.5225.3B=34.53634.13+34 với 1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\dfrac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}} = \dfrac{{{2^5}.(7 + 1)}}{{{2^5}.({5^2} - 3)}} = \dfrac{{{2^5}.(7 + 1)}}{{{2^5}.(25 - 3)}} = \dfrac{{{2^5}.8}}{{{2^5}.22}} = \dfrac{8}{{22}} = \dfrac{4}{{11}}

\dfrac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}} = \dfrac{{{3^4}.(5 - {3^2})}}{{{3^4}.(13 + 1)}} = \dfrac{{{3^4}.(5 - 9)}}{{{3^4}.14}} = \dfrac{{{3^4}.( - 4)}}{{{3^4}.14}} = \dfrac{{ - 4}}{{14}} = \dfrac{{ - 2}}{7}

MSC = 77

\dfrac{4}{{11}} = \dfrac{{4.7}}{{11.7}} = \dfrac{{28}}{{77}}; \dfrac{{ - 2}}{7} = \dfrac{{ - 2.11}}{{7.11}} = \dfrac{{ - 22}}{{77}}

Do đó \dfrac{{ - 22}}{{77}} < \dfrac{{28}}{{77}} < 1 hay B < A < 1.

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

11 > \left( { - 22} \right) nên \dfrac{{11}}{{12}} > \dfrac{{ - 22}}{{12}}

8 > \left( { - 9} \right) nên \dfrac{8}{3} > \dfrac{{ - 9}}{3}

7 < 9 nên \dfrac{7}{8} < \dfrac{9}{8}

6 > 4 nên \dfrac{6}{5} > \dfrac{4}{5}.

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

\dfrac{{10}}{{11}} = \dfrac{{50}}{{55}}\dfrac{{14}}{5} = \dfrac{{154}}{{55}}. Vì \dfrac{{50}}{{55}} < \dfrac{{154}}{{55}} nên \dfrac{{10}}{{11}} < \dfrac{{14}}{5}

\dfrac{8}{{13}} = \dfrac{{16}}{{26}}\dfrac{5}{2} = \dfrac{{65}}{{26}}. Vì \dfrac{{16}}{{26}} < \dfrac{{65}}{{26}} nên \dfrac{8}{{13}} < \dfrac{5}{2}

\dfrac{7}{5} = \dfrac{{56}}{{40}}\dfrac{7}{8} = \dfrac{{35}}{{40}}. Vì \dfrac{{56}}{{40}} > \dfrac{{35}}{{40}} nên \dfrac{7}{5} > \dfrac{7}{8}

\dfrac{1}{5} = \dfrac{3}{{15}}\dfrac{2}{3} = \dfrac{{10}}{{15}}. Vì \dfrac{3}{{15}} < \dfrac{{10}}{{15}} nên \dfrac{1}{5} < \dfrac{2}{3}.

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

6 < 7 < 8 nên \dfrac{6}{7} < \dfrac{7}{7} < \dfrac{8}{7}

9 < 13 < 18 nên \dfrac{9}{{22}} < \dfrac{{13}}{{22}} < \dfrac{{18}}{{22}}.

4 < 7 < 8 nên \dfrac{4}{{15}} < \dfrac{7}{{15}} < \dfrac{8}{{15}}

4 < 5 < 7 nên \dfrac{4}{{11}} < \dfrac{5}{{11}} < \dfrac{7}{{11}}

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \dfrac{7}{{23}} < \dfrac{{...}}{{23}}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

7 < 9 nên \dfrac{7}{{23}} < \dfrac{9}{{23}}.

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \dfrac{{17}}{{19}} < \dfrac{{...}}{{19}} < 1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 1 = \dfrac{{19}}{{19}}

17 < 18 < 19 nên \dfrac{{17}}{{19}} < \dfrac{{18}}{{19}} < \dfrac{{19}}{{19}} hay \dfrac{{17}}{{19}} < \dfrac{{18}}{{19}} < 1

Câu 18 Trắc nghiệm

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \dfrac{{34}}{{111}}\dfrac{{198}}{{54}}:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \dfrac{{34}}{{111}} < 1\dfrac{{198}}{{54}} > 1

Do vậy: \dfrac{{34}}{{111}} < \dfrac{{198}}{{54}}

Câu 19 Trắc nghiệm

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: \dfrac{{525}}{{35}}

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: \dfrac{{456}}{{30}}

Ta có:

\dfrac{{525}}{{35}} = 15 = \dfrac{{75}}{5}\dfrac{{456}}{{30}} = \dfrac{{76}}{5}

\dfrac{{75}}{5} < \dfrac{{76}}{5} nên \dfrac{{525}}{{35}} < \dfrac{{456}}{{30}}

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Câu 20 Trắc nghiệm

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \dfrac{1}{4};\dfrac{2}{3};\dfrac{1}{2};\dfrac{4}{3};\dfrac{5}{2}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là: \dfrac{1}{4};\dfrac{2}{3};\dfrac{1}{2}

Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được: \dfrac{1}{4} = \dfrac{3}{{12}};\dfrac{2}{3} = \dfrac{8}{{12}}; \dfrac{1}{2} = \dfrac{6}{{12}}

 Nhận thấy: \dfrac{3}{{12}} < \dfrac{6}{{12}} < \dfrac{8}{{12}} suy ra \dfrac{1}{4} < \dfrac{1}{2} < \dfrac{2}{3}

Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là 

Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: \dfrac{4}{3}

Phân số lớn hơn 2 là: \dfrac{5}{2}

Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:

\dfrac{5}{2} > \dfrac{4}{3} > \dfrac{2}{3} > \dfrac{1}{2} > \dfrac{1}{4}.