Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chị Quỳnh là một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”
Từ bị dùng sai chính tả là: tháo dát
Sửa lại: tháo dát -> tháo vát
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: giả dối
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Điểm xuyến -> điểm xuyết
Đọc giả -> độc giả
Đường xá -> đường sá
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta là một kẻ ………., ………. tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.”
Hắn ta là một kẻ gian xảo, gia nhập tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Hàng ngày, anh ấy vẫn luôn dành cho mình một khoảng thời gian để nhớ về những gì đã qua.”
Từ bị dùng sai chính tả là: hàng ngày
Sửa lại: hàng ngày -> hằng ngày
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: nhậm chức
Sửa lại một số từ sai chính tả:
nhận chức -> nhậm chức
chín mùi -> chín muồi
thăm quan -> tham quan
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Những khi ......., cô ấy thường đi ........ chùa.”
“Những khi rảnh rỗi, cô ấy thường đi vãng cảnh chùa.”
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Nhờ sự động viên của cô giáo chủ nhiệm, Long đã tự ti và mạnh dạn thể hiện bản thân mình hơn.”
Từ bị dùng sai chính tả là: tự ti
Sửa lại: tự ti -> tự tin
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: dành dụm
Sửa lại một số từ sai chính tả:
dành giật -> giành giật
để giành -> để dành
tranh dành -> tranh giành
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”
“Hắn ta thật liều, rét run người mà vẫn ăn mặc phong phanh.”
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn”
Từ bị dùng sai chính tả là: rãnh rỗi
Sửa lại: rãnh rỗi -> rảnh rỗi
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: xúi giục
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Lãng mạng -> lãng mạn
Nhận chức -> nhậm chức
Xem sét -> xem xét
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhờ đạt được những thành tích …….. trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc …….. cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.”
Nhờ đạt được những thành tích xuất sắc trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc xem xét cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trong bất kì tình huống nào anh ta cũng có thể xoay sở để hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu đề ra.”
Từ bị dùng sai chính tả là: xoay sở
Sửa lại: xoay sở -> xoay xở
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: xúi giục
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Xác xuất -> xác suất
Năng xuất -> năng suất
Xem sét -> xem xét
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”
Quảng cáo là yếu điểm trong việc mở rộng thị phần của các công ty.
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Luôn nghĩ mẹ quá khắt khe và khó tính nên anh ta lúc nào cũng bàng quang trước những lời căn dặn của mẹ.”
Từ bị dùng sai chính tả là:
Sửa lại: bàng quang -> bàng quan
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: sở dĩ
Sửa lại một số từ sai chính tả:
vô vàng -> vô vàn
xem sét -> xem xét
trao chuốt -> trau chuốt
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chỉ cần chuyện này ........., tương lai của bé Long sẽ vô cùng .............”
“Chỉ cần chuyện này suôn sẻ, tương lai của bé Long sẽ vô cùng xán lạn.”
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”
Từ bị dùng sai chính tả là: nừa
Sửa lại: nừa -> lừa
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”
Từ bị dùng sai chính tả là: nừa
Sửa lại: nừa -> lừa