Cấu tạo của từ

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ láy toàn bộ

- ngời ngời, hiu hiu: láy toàn bộ

- loang loáng, thăm thẳm: láy toàn bộ có biến đổi thanh điệu.

Câu 22 Trắc nghiệm

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ láy bộ phận (phụ âm đầu).

Câu 23 Trắc nghiệm

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở ” thuộc nhóm từ láy toàn bộ. Vì bản chất của các từ này là láy toàn bộ với đơn vị gốc là hai âm tiết: bồi hồi, nham nhở, càu nhàu, nhăn nhở.

Câu 24 Trắc nghiệm

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng ” thuộc nhóm từ láy bộ vận (láy vần).

Câu 25 Trắc nghiệm

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng ” thuộc nhóm từ láy bộ vận (láy vần).

Câu 26 Trắc nghiệm

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ láy vần.

Câu 27 Trắc nghiệm

Các từ “gọn ghẽ, gầy gò, gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các từ “gọn ghẽ, gầy gò, gân guốc, gượng gạo ” thuộc nhóm từ láy phụ âm đầu (g - gh)

Câu 28 Trắc nghiệm

Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ láy khuyết phụ âm đầu bởi vì các từ này đều có một tiếng có nghĩa và một tiếng không có nghĩa nhưng các tiếng trong từ được biểu hiện trên chữ viết không phụ âm đầu thì cũng được xếp vào nhóm từ láy (láy khuyết phụ âm đầu)

Câu 29 Trắc nghiệm

Các từ “khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các từ khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ ghép tổng hợp.

Câu 30 Trắc nghiệm

Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dí dỏm” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dí dỏm” thuộc nhóm từ láy phụ âm đầu bởi vì các từ này đều không xá định được tiếng gốc, nhưng có quan hệ về âm với nhau (láy phụ âm đầu)

 

Câu 31 Trắc nghiệm

Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các từ ““sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ láy bộ phận.

Câu 32 Trắc nghiệm

Các từ “lơ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các từ “lơ lửng, thăm thẳm, la liệt” thuộc nhóm từ láy phụ âm đầu.