Câu hỏi đuôi

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hồ Chí Minh

Đổi lựa chọn

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He’s never on time to fulfill the tasks,______?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trong câu có trạng từ nver mang nghĩa phủ định nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.

Thì động từ trong câu là thì hiện tại đơn:  He is never on time...

Cấu trúc: S + is/ am/ are + never..., is/ are/ am + S?

=> He’s never on time to fulfill the tasks, is he?

Tạm dịch: Anh ấy không bao giờ  để hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ, phải không?

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You and I have to go home now,______?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Với động từ khuyết thiếu “have/ has/ had to”, ta dùng trợ động từ “do/ does/ did” cho câu hỏi đuôi.

Ta thấy mệnh đề chính ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định của thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + have/ has to V, don't / doesn't+ S?

Chủ ngữ trong mệnh đề chính là "you and I" ( số nhiều ngôi thứ nhất) nên ta dùng đại từ "we" để thay thế ở phần câu hỏi đuôi.

=> You and I have to go home now, don't we?

Tạm dịch: Tôi và bạn phải về nhà ngay bây giờ, phải không?
Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It seems that you are right, _____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khi câu có cấu trúc như sau:

S + think/ believe/ suppose/ figure/ assume/ fancy/ imagine/ reckon/ expect/ see (mệnh đề chính) + mệnh đề phụ

Ta dùng động từ trong mệnh đề phụ để xác định trợ động từ cho câu hỏi đuôi. tức là mệnh đề chứa "S + think..." không được ảnh hướng đến phần câu hỏi đuôi.

Mệnh đề phụ ở thể khẳng định thì hiện tại đơn nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định thì hiện tại đơn.

=> It seems that you are right, aren't you?

Tạm dịch: Có vẻ như bạn nói đúng phải không?

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This story is boring,__________?
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vế trước mang nghĩa khẳng định, dùng tobe “is” => câu hỏi dùng phủ định của tobe: isn’t.

Chủ ngữ "this story" là vật , số ít nên sử dụng đại từ tương ứng là "it"

=> This story is boring, isn't it?

Tạm dịch: Câu chuyện này buồn tẻ nhỉ?

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer  

I'm right, _____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy chủ ngữ mệnh đề chính là “I” đi với động từ tobe “am” nên phần câu hỏi đuôi bắt buộc dùng “aren’t I”

Cấu trúc: I am + …., aren’t I?

=> No one died in the accident, did they?

Tạm dịch:Không ai chết trong vụ tai nạn, phải không?

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She should have obeyed her parents, _____ she?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta thấy mệnh đề chính ở thể khẳng định với động từ khuyết thiếu should nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.

Cấu trúc: S+ should + have + Vp2, shouldn’t + S?

=> She should have obeyed her parents, shouldn't she?

Tạm dịch: Lẽ ra cô phải vâng lời cha mẹ, phải không?

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She hardly has anything recently, _____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong câu có trạng từ hardly (hầu như không) mang nghĩa phủ định nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.

Thì động từ trong câu là thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + hardly + V(s,es), do/ does + S?

=> She hardly has anything recently, does she?

Tạm dịch: Cô ấy hầu như không có bất cứ điều gì mới gần đây, phải không?

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This is the second time she has been here, _____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta xác định chủ ngữ của mệnh đề chính là This, động từ chính là is

Mệnh đề chính chia động từ ở thể khẳng định nên phần câu hỏi đuôi phải chia ở thể phủ định.

Cấu trúc: S + is/ are…, isn’t/ aren’t + S?

Chủ ngữ là This nên đại từ chủ ngữ tương ứng ở phần câu hỏi đuôi là it

=> This is the second time she has been here, isn't it?

Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cô ấy đến đây, phải không?

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Come into the kitchen, _____________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc câu hỏi đuôi với câu mệnh lệnh: (Please) V nguyên thể, will/ won’t + you?

=> Come into the kitchen, will/ won’t you?

Tạm dịch: Bạn vào bếp đi được không?

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You could ride a bicycle when you were five, ___________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta xác định mệnh đề chính trong câu là You could ride a bicycle

Mệnh đề chính ở thể khẳng định với động từ khuyết thiếu could nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.

Cấu trúc: S+ could+ V nguyên thể, couldn't+ S?

=> You could ride a bicycle when you were five, couldn't you?

Tạm dịch: Bạn có thể đi xe đạp khi bạn 5 tuổi, phải không?

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer

You are thirsty, __________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy mệnh đề chính ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định của thì hiện tại đơn.

Cấu trúc: S+ is/ are +…, isn’t / aren’t + S?

=> You are thirsty, aren’t you?

Tạm dịch: Bạn đang khát phải không?

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Tom invited us to come to his party, __________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta thấy mệnh đề chính ở thể khẳng định của thì quá khứ đơn nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định của thì quá khứ đơn.

Cấu trúc: S+ Ved, didn’t + V nguyên thể?

=> Tom invited us to come to his party, didn’t he?

Tạm dịch: Tom đã mời chúng ta đến bữa tiệc của anh ấy, phải không?

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The price of gas hasn't fallen much recently, _____________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta thấy mệnh đề chính ở thể phủ định của thì hiện tại hoàn thành nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định của thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S+ hasn’t/ haven’t + Vp2, has/ have + S?

Chủ ngữ The price of gas (Giá ga) là danh từ số ít ngôi thứ 3 nên đại từ chủ ngữ phù hợp thay thế ở câu hỏi đuôi là it

=> The price of gas hasn't fallen much recently, has it?

Tạm dịch: Giá xăng gần đây không giảm nhiều phải không?

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They were driving home when they saw Lan, _________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta xác định mệnh đề chính của câu là They were driving home

Mệnh đề chính ở thể khẳng định của thì quá khứ tiếp diễn nên phần câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định của thì quá khứ tiếp diễn

Cấu trúc: S+ were/ was + Ving, weren’t / wasn’t + S?

=> They were driving home when they saw Lan, weren’t they?

Tạm dịch: Họ đang lái xe về nhà thì thấy Lan, phải không?

Câu 35 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Hurricane Katrina was the costliest natural disaster in history, _________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vế câu đằng trước đang ở dạng khẳng định => câu hỏi đuôi ở dạng phủ định (was => wasn’t)

Dùng đại từ “it” thay thế cho “Hurricane Katrina”

=> Hurricane Katrina was the costliest natural disaster in history, wasn't it?

Tạm dịch: Siêu bão Katrina là thảm họa thiên nhiên tồi tệ nhất trong lịch sử, phải không?