Bài tập ôn tập chương 1: Số tự nhiên

Sách chân trời sáng tạo

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho A=(6888:56112).152+13.72+13.28B=[5082:(1729:1727162)+13.12]:31+92 . Tính A2B.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có

A=(6888:56112).152+13.72+13.28=(6888:56121).152+13.72+13.28=(123121).152+13.72+13.28=2.152+13.(72+28)=2.152+13.100=304+1300=1604                    B=[5082:(1729:1727162)+13.12]:31+92=[5082:(172927162)+13.12]:31+92=[5082:(172162)+13.12]:31+92=[5082:(289256)+13.12]:31+92=(5082:33+13.12):31+92=(154+156):31+92=310:31+81=10+81=91.

Suy ra A2B=1422.

Câu 22 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x5;x60<x<100.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Do x5;x6xBC(5;6)={0;30;60;90;120;...}

0<x<100 nên x{30;60;90}.

Vậy x{30;60;90}.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho A=18+36+72+2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45<x<55

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có A=18+36+72+2xA9;189;369;7292x9x9

45<x<55x=54

Vậy x=54.

Câu 24 Trắc nghiệm

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi số học sinh khối 6 là x(xN) (học sinh)

Theo bài ra ta có:

x10,x12;x15xBC(10;12;15)100x150.

Ta có

10=2.5;12=22.3;15=3.5BCNN(10;12;15)=22.3.5=60BC(10;12;15)={0;60;120;180;...}x{0;60;120;180;...}

100x150 nên x=120.

Vậy số học sinh khổi 6 là 120 bạn.

Câu 25 Trắc nghiệm

So sánh: 202303303202

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

202303=2023.101=(2023)101303202=3032.101=(3032)101

Ta so sánh 20233032

2023=(2.101)3=23.1013=23.1011+2=23.101.1012=8.101.1012=808.10123032=(3.101)2=32.1012=9.1012

9<808 nên 9.1012<808.1012 hay 3032<2023

Do đó (3032)101<(2023)101

Vậy 303202<202303 .

Câu 26 Trắc nghiệm

Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi số đĩa cần chẩn bị là x cái (xN)  
Vì số bánh, kẹo và quýt được chia đều vào các đĩa nên: 840x;2352x;560x  
x là lớn nhất nên x=ƯCLN(840;2352;560)
Ta có: 840=23.3.5.7;560=24.5.7;2352=24.3.72

Suy ra  ƯCLN(840;2352;560)=23.7=56
Vậy số đĩa nhiều nhất cần chuẩn bị là 56 .

Câu 27 Trắc nghiệm

Số tự nhiên x được cho bởi:5x+5x+2=650. Giá trị của x

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

5x+5x+2=6505x+5x.52=6505x+5x.25=6505x.(1+25)=6505x.26=6505x=650:265x=255x=52x=2

Câu 28 Trắc nghiệm

Giá trị của A=28.231+69.28+72.231+69.72 gần nhất với số nào dưới đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

28.231+69.28+72.231+69.72=(28.231+69.28)+(72.231+69.72)=28.(231+69)+72.(231+69)=28.300+72.300=300.(28+72)=300.100=30000

Nhận thấy số 30000 gần với số 30005  nhất trong các đáp án  nên chọn A.

Câu 29 Trắc nghiệm

Tìm x biết (2x130):4+213=52+193

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(2x130):4+213=52+193(2x130):4+213=25+193(2x130):4+213=218(2x130):4=218213(2x130):4=52x130=5.42x130=202x=20+1302x=150x=150:2x=75

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho x1  là số thỏa mãn x323=25(316:314+28:26)x2 là số thỏa mãn 2448:[1587.(x6)3]=24. Tính x1.x2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có

+)x323=25(316:314+28:26)x323=25(31614+286)x323=25(32+22)x323=25(9+4)x38=3213x38=19x3=19+8x3=27x3=33x=3                    

Suy ra x1=3.              

+)2448:[1587.(x6)3]=241587.(x6)3=2448:241587.(x6)3=1027.(x6)3=1581027.(x6)3=56(x6)3=56:7(x6)3=8=23x6=2x=2+6x=8

Suy ra x2=8

Từ đó ta có x1=3;x2=8x1.x2=24.

Câu 31 Trắc nghiệm

Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi số có hai chữ số cần tìm là ¯ab(0<a9;0b9;a,bN).

Khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số ta được số mới là ¯a0b .

Theo bài ra ta có:

¯a0b=7.¯ab100.a+b=7.(10.a+b)100.a+b=70.a+7.b100.a70.a=7.bb30.a=6.b5.a=b

a,b là các chữ số và a0 nên a=1;b=5 .

Vậy số cần tìm là 15.

Câu 32 Trắc nghiệm

Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi nN  ta có các số: n; n+1; n+2; n+3 là 4 số tự nhiên liên tiếp.

Theo đề bài ta có:

n+(n+1)+(n+2)+(n+3)=20104.n+6=20104n=201064n=2004n=2004:4n=501.              

Vậy 4 số tự nhiên đó là 501; 502; 503; 504.

Số nhỏ nhất là 501.

Câu 33 Trắc nghiệm

Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1031 trang?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta chia các số trang của cuốn sách thành 4 nhóm:

+ Nhóm các số có 1 chữ số (từ trang 1 đến trang 9): số chữ số cần dùng là 9.

+ Nhóm các số có hai chữ số (từ trang 10 đến trang 99): số trang sách là: (9910):1+1=90, số chữ số cần dùng là: 90.2=180 .

+ Nhóm các số có 3 chữ số (từ trang 100 đến trang 999): số trang sách là: (999100):1+1=900, số chữ số cần dùng để đánh số trang nhóm này là: 900.3=2700.

+Nhóm các số có 4 chữ số (từ trang 1000 đến trang 1031): số trang sách là: (10311000):1+1=32 ; số chữ số cần dùng là 32.4=128 .

Vậy tổng số chữ số cần dùng để đánh số trang cuốn sách đó là: 9 + 180 + 2700 + 128 = 3017

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho P = 1 + {5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}}. Chọn đáp án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\begin{array}{l}P = 1 + {5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}}\\{5^3}.P = {5^3}.\left( {1 + {5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}}} \right) = {5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}} + {5^{102}}\\125.P = {5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}} + {5^{102}}\\ \Rightarrow 125.P - P = \left( {{5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}} + {5^{102}}} \right) - \left( {1 + {5^3} + {5^6} + {5^9} + ... + {5^{99}}} \right)\\ \Rightarrow 124.P = {5^{102}} - 1\end{array}

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho  2 số: 14n + 321n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi d = UCLN\left( {14n + 3;21n + 4} \right) ta có:

\begin{array}{l}\left. \begin{array}{l}14n + 3\, \vdots \,d\\21n + 4 \, \vdots \, d\end{array} \right\} \Rightarrow \left. \begin{array}{l}3\left( {14n + 3} \right) \vdots \, d\\2\left( {21n + 4} \right) \vdots d\end{array} \right\} \Rightarrow \left. \begin{array}{l}42n + 9 \,\vdots \, d\\42n + 8 \, \vdots \, d\end{array} \right\}\\\Rightarrow\left( {42n + 9} \right) - \left( {42n + 8} \right) \vdots d \Rightarrow 1 \vdots d \Rightarrow d = 1\end{array}

Vậy ƯCLN\left( {14n + 3;21n + 4} \right) = 1 hay hai số đó là hai số nguyên tố cùng nhau.