MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ-LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) |
|
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng cộng |
|||||||
Mức độ thấp |
Mức độ cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TL |
TL |
||||||
1. Hai loại điện tích- Chất dẫn điện, cách điện. |
- Nêu được hai biểu hiện của vât nhiễm điện. - Nêu có hai loại điện tích. Tương tác giữa hai loại điện tích. - Nhận biết chất dẫn điện, chất cách điện. |
- Hiểu được một vật nhận thêm electron sẽ nhiễm điện âm, vật mất electron sẽ nhiễm điện dương. - Lấy ví dụ chất dẫn điện, cách điện |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1(C1) 0,5 5% |
1/2(C1) 1,0 10% |
1(C2) 0,5 5% |
1/2(C1) 1,0 10% |
3 3,0 30% |
||||||
2. Dòng điện-Các tác dụng của dòng điện. |
- Nhận biết được tác dụng nhiệt của dòng điện, biểu hiện tác dụng từ của dòng điện. |
- Hiểu khi có dòng điện chạy qua vật dẫn làm vật dẫn nóng lên. - Chỉ ra được chiều dòng điện. |
- Vẽ được sơ đồ mạch điện kín gồm: nguồn điện, công tắc, dây dẫn, bóng đèn. |
- Giải thích được hoạt động của bóng đèn khi có dòng điện đi qua |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1(C3) 0,5 5% |
1(C4) 0,5 5% |
1(C2) 1,5 15% |
1(C3) 1,5 15% |
4 4,0 40% |
||||||
3. Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. |
- Nhận biết đơn vị đo cường độ dòng điện, đơn vị hiệu điện thế. 1A=1000mA. 1V=1000 mV. 1KV=1000V. |
- Hiểu giá trị hiệu điện thế ghi trên các dụng cụ điện. |
- Đọc chỉ số am pe kế về cường độ dòng điện đoạn mạch mắc nối tiếp. |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1(C5) 0,5 5% |
1(C6) 0,5 5% |
1(C4) 2,0 20% |
3 3,0 30% |
|||||||
T.số câu T.số điểm Tỉ lệ |
7/2 2,5 25% |
7/2 2,5 25% |
3 5,0 50% |
10 10 100% |
|||||||
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ - LỚP 7 |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau rồi ghi ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Trong vật nào dưới đây không có các electron tự do?
A. Một đoạn dây nhựa;B. Một đoạn dây đồng;
C. Một đoạn dây thép;D. Một đoạn dây nhôm.
Câu 2. Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại. Giữa chúng có tác dụng nào?
A. Hút nhau;
B. Đẩy nhau;
C. Không có lực nào;
D. Vừa hút vừa đẩy.
Câu 3. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm nóng dây dẫn;B. Làm chất khí phát sáng;
C. Hút các vụn nhôm, đồng;D. Làm tê liệt thần kinh.
Câu 4. Trong các hình vẽ cho dưới đây, hình nào bóng đèn sẽ sáng lên? (Hãy vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch điện đó?)
Câu 5. Trên một bóng đèn có ghi 6v. Phải sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế nào dưới đây để đèn sáng bình thường?
A. 5V; B. 10V; C. 6V; D. 12V.
Câu 6. Đơn vị đo cường độ dòng điện là?
A. Vôn;B. Vôn kế;C. Am pe;D. Am pe kế.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1:(2,0 điểm)
Chất dẫn điện là gì? chất cách điện là gì? lấy ví dụ minh họa?
Câu 2:(1,5 điểm)
Vẽ một sơ đồ mạch điện gồm:1 pin, 1 bóng đèn, 1 công tắc mắc nối tiếp tạo thành mạch điện kín? Vẽ mũi tên chỉ chiều của dòng điện trên sơ đồ?
Câu 3:(1,5 điểm) Khi bật công tắc, thấy bóng đèn sợi đốt phát sáng. Em hãy giải thích tại sao? bóng đèn hoạt động được nhờ tác dụng gì của dòng điện?
Câu 4:(2,0 điểm)
Cho mạch điện theo sơ đồ (Hình 2) biết ampekế A1 có số chỉ 0,35A. Hãy cho biết: Số chỉ của am pe kế A2? Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 7
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) |
|||
1 |
A |
0,5 |
|
2 |
B |
0,5 |
|
3 |
C |
0,5 |
|
4 |
C |
0,5 |
|
5 |
C |
0,5 |
|
6 |
C |
0,5 |
|
II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) |
|||
1 2,0 điểm |
- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng, nhôm, sắt... - Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: sứ, cao su, thủy tinh... |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
|
2 1,5 điểm |
- Vẽ sơ đồ đúng
|
1,0 0,5 |
|
3 1,5 điểm |
- Khi bật công tắc, có dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn, làm dây tóc bóng đèn nóng lên đến nhiệt độ cao và phát sáng. - Bóng đèn hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện |
1,0 0,5 |
|
4 2,0 điểm |
- Vì mạch điện gồm các ampe kế và các đèn mắc nối tiếp với nhau giữa hai cực của nguồn điện nên: - Số chỉ của ampekế A2 là 0,35A. - Cường độ dòng điện qua các bóng là 0,35A |
1,0 0,5 0,5 |
|