Giáo án Hóa học 11 bài Kiểm tra 45' mới nhất

Tiết 22- KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về nitơ, photpho và hợp chất của chúng, phân bón hoá học

2. Kĩ năng- Kiểm tra kĩ năng viết phương trình hoá học, vận dụng tính chất hoá học của các chất giải bài tập về axit photphoric, axit nitric ...

3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học

4. Năng lực cần hướng tới

- Năng lực giải bài tập hh

- Năng lực sd ngôn ngữ hh

- Năng lực sd kt hh vào giải quyết các tình huống thực tiễn

II. HÌNH THỨC : Cả trắc nghiệm và tự luận

III. MA TRẬN

 

Biết

Hiểu

Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1.Nitơ

- Tính chất vật lý của nitơ

- Điều chế nitơ trong công nghiệp

-Nitơ có tính

khử và tính

oxi hóa

     

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

01

0,5

5,0

         

01

0,5

5,0

2.Amoniac – Muối amoni

- Tính chất vật lý của amoniac

- Dung dịch amoniac có tính bazo yếu làm quỳ tím chuyển sang xanh

- Tính tan của muối amoni

- Ứng dụng của amoniac, muối amoni

- Amoniac có tính bazơ khi pư với axit và có tính khử khi phản ứng với chất oxi hóa

- Tính chất hóa học của muối amoni

Nhận biết muối NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4

     

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

02

1,0

10,0

01

2,0

20,0

       

03

3,0

30,0

3. Axit nitric – Muối nitrat

-Tính chất vật lý của axit nitric

- Ứng dụng của axit nitric

- Tính axit và tính oxi hóa của axit nitric

- Điều chế axit nitric trong công nghiệp

-Nhiệt phân muối nitrat

Hỗn hợp kim loại phản ứng với dd HNO3. Tính % mỗi kim loại

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

01

0,5

5,0

       

01

3,0

30,0

02

3,5

35,0

4. Axit photphoric – Muối photphat

- Axit photphoric là axit trung bình, điện li theo 3 nấc

- Tính tan của muối photphat

- Tính chất hóa học của axit photphoric

- Điều chế axit photphoric trong công nghiệp

 

Phản ứng của axit photphoric với dung dịch kiềm (tính tỉ lệ mol). Dung dịch thu được có chất nào tính hàm lượng hoặc nồng độ các chất đó

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

01

0,5

5,0

       

01

0,5

5,0

5. Phân hóa học

Phân đạm, lân và kali được đánh giá theo tỉ lệ % của chất nào

   

Tính hàm lượng nitơ có trong một số loại phân đạm

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

01

0,5

5,0

         

01

0,5

5,0

6. Tổng hợp chương

 

- Nhận biết

- Điều chế

- Hoàn thành sơ đồ phản ứng

   

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ (%)

     

01

2,0

20,0

   

01

2,0

20,0

Tổng số câu

Tổng điểm

Tỉ lệ (%)

06

3,0

30,0

01

2,0

20,0

 

01

2,0

20,0

 

01

3,0

30,0

09

10,0

100,0

                     

IV. ĐỀ BÀI

ĐỀ 01 :

Phần I : Trắc nghiệm:

1, Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố N là :

A . 2s22p3         B . 3s23p3         C . 4s24p3          D .5s25p3

2, Hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VA trong hợp chất với oxi là :

A . 1       B . 3          C . 5        D . 7

3, Nguyên tố hóa học nào trong nhóm VA có độ âm điện lớn nhất ?

A . O       B . N        C . P        D . S

4, Tại sao nguyên tố N lại hoạt động hóa học kém hơn nguyên tố P ?

A .Vì N trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường

B . Vì độ âm điện của N > P

C .Vì độ âm điện của N < P

D .Vì phân tử N có liên kết ba bền vững

5, Nhỏ từ từ từng giọt dd amoniac cho đến dư vào dd muối sắt (II) sunfat , hiện tượng gì sẽ xảy ra ?

A . Không có hiện tượng gì xảy ra

B . Có kết tủa màu lam nhạt

C . Có kết tủa lam nhạt , sau đó tan dần

D . Có kết tủa màu vàng

6, Cho dd axit photphoric tác dụng với amoniac theo tỉ lệ 1/1 , sẽ tạo ra :

A . Amoni đihiđrôphotphatB . Amoni hiđrôphotphat

C . Amoni photphat

D . Không xác định được

Phần II : Tự luận

Câu 1 : Hoàn thành các PTHH sau :

1,N2 + Mg --->

2,NH3 + H2SO4 --->

3,NH4Cl + Ba(OH)2 --->

4,HNO3 + CuO --->

5,HNO3 + Fe ---> NO2 +...

6,Na3PO4 + Ca(NO3)2 --->

Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp kim loại Cu & Fe bằng 2 lit dd HNO3 1M , thu được dd X và giải phóng 6,72 lít khí NO (đktc)

a, Tính thành phần % về khối lượng của các kim loại có trong hỗn hợp ban đầu ?

b, Tính nồng độ mol/l của dd X ?

Câu 3 : Nhiệt phân hoàn toàn 36,7 gam hỗn hợp rắn A gồm 2 muối NaNO3 & Cu(NO3)2 , thu được 9,52 lit hỗn hợp khí (đktc)

a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra ?

b, Tính thành phần % về khối lượng của mối muối trong hỗn hợp A ?

ĐỀ 02 :

Phần I : Trắc nghiệm:

1, Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố P là :

A . 2s22p3       B . 3s23p3        C . 4s24p3        D .5s25p3

2, Hóa trị của các nguyên tố nhóm VA trong hợp chất với Hiđrô là :

A . 1       B . 3       C . 5       D . 7

3, Nguyên tố hóa học nào trong nhóm VA có độ âm điện nhỏnhất ?

A . As       B . N         C . P        D . Sb

4, Khi trời mưa giông , chất nào được tạo thành ?

A . Oxit cacbon        B . Oxit lưu huỳnh       C . Oxit nitơ        D . Không có chất gì

5, Nhỏ từ từ từng giọt dd amoniac cho đến dư vào dd muối natri nitrat , hiện tượng gì sẽ xảy ra ?

A . Không có hiện tượng gì xảy ra

B . Có kết tủa màu xanh lam

C . Có kết tủa trắng , sau đó tan dần

D . Có kết tủa màu trắng

6, Cho dd axit photphoric tác dụng với amoniac theo tỉ lệ 2/1 , sẽ tạo ra :

A . Amoni đihiđrôphotphat

B . Amoni hiđrôphotphat

C . Amoni photphat

D . Không xác định được

Phần II : Tự luận

Câu 1 : Hoàn thành các PTHH sau :

1,N2 + Al--->

2,NH3 + HNO3--->

3,NH4NO3 + Ca(OH)2--->

4,HNO3 + Fe2O3--->

5,HNO3 + Cu---> NO +...

6,(NH4)3PO4 + Ba(NO3)2

Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp kim loại Mg & Al bằng 1 lit dd HNO3 3M , thu được dd X và giải phóng 4,48 lít khí NO (đktc)

a, Tính thành phần % về khối lượng của các kim loại có trong hỗn hợp ban đầu ?

b, Tính nồng độ mol/l của dd X ?

Câu 3 : Nhiệt phân hoàn toàn 34,05 gam hỗn hợp rắn A gồm 2 muối KNO3 & Zn(NO3)2 , thu được 7,28 lit hỗn hợp khí (đktc)

a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra ?

b, Tính thành phần % về khối lượng của mối muối trong hỗn hợp A ?

V. HƯỚNG DẪN CHẤM

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

A

B

C

A

C

PHẦN II. TỰ LUẬN:

Câu hỏi

Nội dung và hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1

(2,0 đ)

       Lấy 2 ví dụ về tính khử của NH3 :

Ảnh đính kèm

      Lấy 2 ví dụ về tính bazơ của NH3 :

      NH3 + HCl → NH4Cl

      2NH3 + MgCl2 + 2H2→ 2NH4Cl +

      Mg(OH)2

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 2

(2,0 đ)

- Dùng AgNO3 nhận biết đc NaCl cho kết tủa màu trắng,

nhận biết được Na3PO4 cho kết tủa màu vàng

- Dùng HCl nhận biết được Na2CO3 vì tạo khí bay lên

- Còn lại là NaNO3

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3

(3,0 đ)

       a)

Ảnh đính kèm

0,5

0,5

b)

Từ đề bài và pthh ta có hệ pt :

Ảnh đính kèm

Giải hệ pt được x= 0,2 ; y= 0,1

Khối lượng Al = 5,4 gam ứng với 45,76%. Khối lượng Cu = 6,4 gam ứng với 54,24%.

0,5

0,5

0,5

c) Số mol HNO3 = 6x + 4y = 1,6 mol => C= 4(M).

0,5

VI. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1, Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số, đồng phục...

Lớp dạy

 

Ngày dạy

 

Sĩ số

 

2. Phát đề kiểm tra

3. Coi kiểm tra :

4. Thu bài & nhận xét giờ kiểmtra

·Kết quả kiểm tra:

Lớp

0<3

3→<5

5→<6,5

6,5→<8

8→10