Tiết 50 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học viên về ankan, anken, ankadien và ankin: CTC, đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học, điều chế.
2. Kĩ năng : Kiểm tra kĩ năng viết PTHH minh hoạ tính chất hoá học của ankan, anken, ankadien và ankin. Rèn kĩ năng giải bài toán tính V, %V khí tham gia PƯ, viết PTHH, tìm CTPT, CTCT của hợp chất hữu cơ. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp và tính % khối lượng.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 60% trắc nghiệm, 40% tự luận.
III. BẢNG SỐ TIẾT :
Nội dung chủ đề |
Lý thuyết |
Luyện tập |
Thực hành |
Tổng |
An kan |
2 |
1 |
1 |
4 |
An ken |
2 |
1 |
3 |
|
An ka đien |
1 |
1 |
2 |
|
An kin |
2 |
1 |
1 |
4 |
Tổng |
7 |
4 |
2 |
13 |
IV.BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA ( 60% TN )
STT |
Nội dung |
Tổng |
Tiết |
Chỉ số |
Trọng số |
Số câu TN |
Điểm số TN |
||||
LT |
VD |
LT |
VD |
LT |
VD |
LT |
VD |
||||
1 |
Ankan |
4 |
2 |
1.8 |
2.2 |
13.85 |
16.9 |
3 |
4 |
0.75 |
1 |
2 |
Anken |
3 |
2 |
1.8 |
1.2 |
13.85 |
9.28 |
4 |
2 |
1 |
0.5 |
3 |
Ankađien |
2 |
1 |
0.9 |
1.1 |
6.91 |
8.46 |
2 |
2 |
0.5 |
0.5 |
4 |
An kin |
4 |
2 |
1.8 |
2.2 |
13.85 |
16.9 |
3 |
4 |
0.75 |
1 |
5 |
Tổng |
13 |
7 |
6.3 |
6.7 |
48.46 |
51.54 |
12 |
12 |
3 |
3 |
Chọn H = |
0.9 |
V.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Cộng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng ở mức cao hơn |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Ankan |
- Định nghĩa hiđrocacbon, hiđrocacbon no và đặc điểm cấu tạo phân tử của chúng. - Công thức chung, đồng phân mạch cacbon, đặc điểm cấu tạo phân tử và danh pháp. - Tính chất vật lí chung - Phương pháp điều chế & ứng dụng của ankan. |
- Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân mạch thẳng, mạch nhánh. - Viết các PTHH biểu diễn tính chất hoá học của ankan. - Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên. |
- Tính thành phần phần trăm về thể tích và khối lượng ankan trong hỗn hợp khí, tính nhiệt lượng của phản ứng cháy. |
||||||
Số câu hỏi |
2 |
1 |
4 |
7 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0.25 |
1.0 |
1.75 |
|||||
Anken |
- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học. - Cách gọi tên thông thường và tên thay thế của anken. - Tính chất vật lí chung của anken. - Phương pháp điều chế anken trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. ứng dụng. |
- Viết được CTCT và tên gọi của các đồng phân tương ứng với một CTPT (không quá 6 nguyên tử C trong phân tử). - Viết các PTHH của một số phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp cụ thể. - Phân biệt được một số anken với ankan cụ thể. |
- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, gọi tên anken. - Tính thành phần phần trăm về thể tích trong hỗn hợp khí có một anken cụ thể. |
||||||
Số câu hỏi |
2 |
2 |
2 |
6 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1.5 |
|||||
Ankadien |
Biết được : - Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo của ankađien. - Đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học của ankađien liên hợp (buta-1,3-đien và isopren : phản ứng cộng 1, 2 và cộng 1, 4). -Điều chế buta-1,3-đienvà isopren |
- Viết được công thức cấu tạo của một số ankađien cụ thể. - Viết được các phương trình hoá học biểu diễn tính chất hoá học của buta-1,3-đien |
- Tính thành phần phần trăm về thể tích khí trong hỗn hợp. |
||||||
Số câu |
1 |
1 |
2 |
4 |
|||||
Số điểm |
0.25 |
0.25 |
0.5 |
1 |
|||||
Ankin |
- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí của ankin. - Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. |
- Viết được công thức cấu tạo của một số ankin cụ thể. - Viết được các PTHH biểu diễn tính chất hoá học củaaxetilen. - Phân biệt ank-1-in với anken bằng phương pháp hoá học |
- Tính thành phần phần trăm về thể tích khí trong hỗn hợp |
||||||
Số câu |
1 |
2 |
4 |
7 |
|||||
Số điểm |
0.25 |
0.5 |
1.0 |
1.75 |
|||||
Tổng |
6c 1,5đ 15% |
6c 1,5đ 15% |
12c 3đ 30% |
24c 6đ 60% |