Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
-Sự điện li:Chất điện li mạnh, chất điện li yếu
- Axit- Bazơ- Muối: Hiđroxit lưỡng tính; Axit nhiều nấc ; Sự điện li của muối
-pH, chất chỉ thị axit-bazơ: Ý nghĩa tích số ion của nước ; Chất chỉ thị axit-bazơ
- Phản ứng trao đổi ion: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình điện li, phân biệt chất điện li mạnh, chất điện li yếu
- Nhận biết hiđroxit lưỡng tính, viết phương trình phản ứng
- Nhận biết axit, bazơ, muối
- Tính [H+]; [OH-];[ion] => Tính pH, môi trường
- Vận dụng điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion
II.Chuẩn bị :
1, Giáo viên : Giáo án ; Đề bài photo phát cho HS
2, Học sinh : Ôn tập chương 1
III .Tiến trình giảng dạy
1, Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số, đồng phục...
Lớp dạy |
|
Ngày dạy |
|
Sĩ số |
2, Kiểm tra bài cũ : Phát đề
3, Bài mới : Coi kiểm tra
4, Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra
5, Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị bài sau : Nitơ
IV. Phụ lục :
A.Ma trận đề kiểm tra :
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Sự điện li |
- Phân biệt chất điện li mạnh, chất điện li yếu. - Viết phương trình điện li. |
Tính nồng độ các ion trong dung dịch chất điện li |
|||||
Số câu |
2(1;2) |
1(2) |
0,5(3b) |
3,5 |
|||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
4,0 |
|||
Tỉ lệ % |
10,0 |
20,0 |
10,0 |
40,0 |
|||
2. Axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, Muối |
Nhận ra axit, bazơ hiđroxit lưỡng tính, axit nhiều nấc |
Phản ứng axit với bazơ khi trộn |
Viết phương trình phản ứng của hiđroxit lưỡng tính |
||||
Số câu |
2(3;4) |
2 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||
Tỉ lệ % |
10,0 |
10,0 |
|||||
3. pH của dung dịch |
Quan hệ giữa môi trường và pH |
Tính pH đơn giản |
Tính pH khi [H+] = a.10-b |
||||
Số câu |
1(6) |
0,5(3a) |
1,5 |
||||
Số điểm |
0,5 |
2,0 |
2,5 |
||||
Tỉ lệ % |
5,0 |
20,0 |
25,0 |
||||
4. Phản ứng trao đổi ion trong dd điện li |
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion |
Viết phương trình phân tử, ion thu gọn |
|||||
Số câu |
1(5) |
1(1) |
2 |
||||
Số điểm |
0,5 |
2,0 |
2,5 |
||||
Tỉ lệ % |
5,0 |
20,0 |
25,0 |
||||
Tổng số câu |
6 |
1 |
1 |
1 |
9 |
||
Tổng số điểm |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
10,0 |
||
Tổng tỉ lệ % |
30,0 |
20,0 |
20,0 |
30,0 |
100,0 |
B. ĐỀ BÀI: Có đề kèm theo
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án |
Biểu điểm |
|
I. Phần trắc nghiệm |
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: A |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
II. Phần tự luận |
* Câu 1: a) MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4 Mg2+ + SO42-+ 2Na++ 2OH- → Mg(OH)2 ↓ + 2Na+ + SO42- Mg2+ +2OH-→Mg(OH)2 ↓ b) CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑ CaCO3 + 2H+ + NO3- → Ca2+ + 2NO3- + H2O + CO2↑ CaCO3 + 2H+ → Ca2+ H2O + CO2↑ c) Không xảy ra phản ứng. d) FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2 ↓ + 2KCl Fe2+ + 2Cl- + 2K+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓ +2K+ + 2Cl- Fe2++ 2OH- → Fe(OH)2 ↓ e) Cu(OH)2+ 2HCl→CuCl2+ 2H2O Cu(OH)2+ 2H+ +2Cl-→Cu2+ +2Cl-+ 2H2O Cu(OH)2+ 2H+→Cu2+ + 2H2O g. Không xảy ra phản ứng. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
* Câu 2: Na2S → 2Na+ + S2- NaHCO3 → Na+ + HCO3- HCO3- ⇄ H+ + CO32- Pb(OH)2 ⇄ Pb2+ + 2OH- Pb(OH)2 ⇄ PbO22- + 2H+ HClO ⇄ H+ + ClO- HF ⇄ H+ + F- K2SO4 → 2K+ + SO42- |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
* Câu 3: Xác định được ddA là ddHCl, ddB là dd sau pư, viết được ptpư: HCl → H+ + Cl- NaOH → Na+ + OH- H+ + OH- → H2O a. Tính đúng pH của ddA, ddB: số mol HCl = 22,4/22400 = 0,001 (mol)→ pH(HCl) = 2 số mol NaOH = 0,02x0,2 = 0,004 (mol) H++ OH- →H2O bđ:0,0010,004(mol) pư:0,0010,001(mol) Sau:00,003(mol) → [OH-] = 0,003/(0,1+0,2) = 0,01 → pH(ddB) = 14 – (-lg(0,01))= 12 b. Tính đúng nồng độ mol các chất có trong B: ddB gồm các ion: Na+ và Cl- [Na+] = 0,004/(0,1+0,2) = 0,133 M [Cl-] = 0,001/(0,1+0,2) = 0,0033 M |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Kết quả kiểm tra:
Lớp |
0→<3 |
3→<5 |
5→<6,5 |
6,5→<8 |
8→10 |