Giáo án Hóa học 11 bài Kiểm tra 1 tiết mới nhất

Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

-Sự điện li:Chất điện li mạnh, chất điện li yếu

- Axit- Bazơ- Muối: Hiđroxit lưỡng tính; Axit nhiều nấc ; Sự điện li của muối

-pH, chất chỉ thị axit-bazơ: Ý nghĩa tích số ion của nước ; Chất chỉ thị axit-bazơ

- Phản ứng trao đổi ion: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion

2. Kĩ năng:

- Viết phương trình điện li, phân biệt chất điện li mạnh, chất điện li yếu

- Nhận biết hiđroxit lưỡng tính, viết phương trình phản ứng

- Nhận biết axit, bazơ, muối

- Tính [H+]; [OH-];[ion] => Tính pH, môi trường

- Vận dụng điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion

II.Chuẩn bị :

1, Giáo viên : Giáo án ; Đề bài photo phát cho HS

2, Học sinh : Ôn tập chương 1

III .Tiến trình giảng dạy

1, Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số, đồng phục...

Lớp dạy

 

Ngày dạy

 

Sĩ số

 

2, Kiểm tra bài cũ : Phát đề

3, Bài mới : Coi kiểm tra

4, Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra

5, Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị bài sau : Nitơ

IV. Phụ lục :

A.Ma trận đề kiểm tra :

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Sự điện li

- Phân biệt chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

- Viết phương trình điện li.

 

Tính nồng độ các ion trong dung dịch chất điện li

 

Số câu

2(1;2)

1(2)

     

0,5(3b)

3,5

Số điểm

1,0

2,0

     

1,0

4,0

Tỉ lệ %

10,0

20,0

     

10,0

40,0

2. Axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, Muối

Nhận ra axit, bazơ hiđroxit lưỡng tính, axit nhiều nấc

Phản ứng axit với bazơ khi trộn

Viết phương trình phản ứng của hiđroxit lưỡng tính

 

Số câu

2(3;4)

         

2

Số điểm

1,0

         

1,0

Tỉ lệ %

10,0

         

10,0

3. pH của dung dịch

Quan hệ giữa môi trường và pH

Tính pH đơn giản

Tính pH khi [H+] = a.10-b

 

Số câu

1(6)

       

0,5(3a)

1,5

Số điểm

0,5

       

2,0

2,5

Tỉ lệ %

5,0

       

20,0

25,0

4. Phản ứng trao đổi ion trong dd điện li

Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion

Viết phương trình phân tử, ion thu gọn

   

Số câu

1(5)

   

1(1)

   

2

Số điểm

0,5

   

2,0

   

2,5

Tỉ lệ %

5,0

   

20,0

   

25,0

Tổng số câu

6

1

 

1

 

1

9

Tổng số điểm

3,0

2,0

 

2,0

 

3,0

10,0

Tổng tỉ lệ %

30,0

20,0

 

20,0

 

30,0

100,0

B. ĐỀ BÀI: Có đề kèm theo

C. HƯỚNG DẪN CHẤM

 

Đáp án

Biểu điểm

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: B

Câu 6: A

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Phần tự luận

* Câu 1:

a)

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4

Mg2+ + SO42-+ 2Na++ 2OH- → Mg(OH)2 ↓ + 2Na+ + SO42-

Mg2+ +2OH-→Mg(OH)2

b)

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO­3)2 + H2O + CO2

CaCO3 + 2H+ + NO3- → Ca2+ + 2NO3- + H2O + CO2

CaCO3 + 2H+ → Ca2+ H2O + CO2

c) Không xảy ra phản ứng.

d)

FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2 ↓ + 2KCl

Fe2+ + 2Cl- + 2K+ + 2OH- → Fe(OH)2 ↓ +2K+ + 2Cl-

Fe2++ 2OH- → Fe(OH)2

e)

Cu(OH)2+ 2HCl→CuCl2+ 2H2O

Cu(OH)2+ 2H+ +2Cl-→Cu2+ +2Cl-+ 2H2O

Cu(OH)2+ 2H+→Cu2+ + 2H2O

g. Không xảy ra phản ứng.

0,5

0,5

0,5

0,5

* Câu 2:

Na2S → 2Na+ + S2-

NaHCO3 → Na+ + HCO3-

HCO3- ⇄ H+ + CO32-

Pb(OH)2 ⇄ Pb2+ + 2OH-

Pb(OH)2 ⇄ PbO22- + 2H+

HClO ⇄ H+ + ClO-

HF ⇄ H+ + F-

K2SO4 → 2K+ + SO42-

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

* Câu 3:

Xác định được ddA là ddHCl, ddB là dd sau pư, viết được ptpư:

HCl → H+ + Cl-

NaOH → Na+ + OH-

H+ + OH- → H2O

a. Tính đúng pH của ddA, ddB:

số mol HCl = 22,4/22400 = 0,001 (mol)→ pH(HCl) = 2

số mol NaOH = 0,02x0,2 = 0,004 (mol)

H++ OH- →H2O

bđ:0,0010,004(mol)

pư:0,0010,001(mol)

Sau:00,003(mol)

→ [OH-] = 0,003/(0,1+0,2) = 0,01

→ pH(ddB) = 14 – (-lg(0,01))= 12

b. Tính đúng nồng độ mol các chất có trong B:

ddB gồm các ion: Na+ và Cl-

[Na+] = 0,004/(0,1+0,2) = 0,133 M

[Cl-] = 0,001/(0,1+0,2) = 0,0033 M

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Kết quả kiểm tra:

Lớp

0→<3

3→<5

5→<6,5

6,5→<8

8→10