Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ

Câu 1 Trắc nghiệm

Các từ nào có thể dùng để miêu tả tính cách của một người?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước.

Các nhóm từ miêu tả con người được hiểu như sau:

- Thấp, béo, mảnh khảnh, lùn tịt, vạm vỡ, thon thả. -> Tả hình dáng của một người.
- Trắng trẻo, hồng hào, mịn màng, mềm mại, đen đúa. --> Tả làn da của một người.
- Ngủ, ăn, nói, cười, đi lại, chạy, nhảy. -> Tả hoạt động của một người.
- Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước. -> Tả tính cách của một người.

>> Vậy các từ dùng để miêu tả tính cách một con người là đáp án C.

Câu 2 Trắc nghiệm

Từ nào dưới đây có thể dùng để miêu tả cơn mưa?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Cả A, B, C.

Cả ba từ tí tách, lộp độp, ào ào đều có thể sử dụng để miêu tả cơn mưa.

>>Vậy chọn: D

Câu 3 Trắc nghiệm

Những từ nào sau đây có thể dùng để miêu tả đôi mắt của một em bé?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. to, đen, long lanh, linh động.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. to, đen, long lanh, linh động.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. to, đen, long lanh, linh động.

Các từ có thể dùng để miêu tả đôi mắt của em bé là: to, đen, long lanh, linh động.

>>Vậy chọn: A

Câu 4 Trắc nghiệm

Những từ nào sau đây có thể dùng để miêu tả bầu trời?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Cả A và B.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Cả A và B.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Cả A và B.

Các từ trên dùng để miêu tả như sau:
- Cao, trong, xanh thẳm, không gợn mây và xám xịt, u ám có thể dùng để miêu tả bầu trời.

- Trong veo, gợn sóng có thể dùng để miêu tả mặt nước hồ.

>>Vậy chọn: D

Câu 5 Trắc nghiệm

Đánh dấu tích trước những câu thành ngữ, tục ngữ nói về tình bạn bè?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Học thầy không tày học bạn

Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Học thầy không tày học bạn

Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Học thầy không tày học bạn

Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li

Những câu tục ngữ, thành ngữ nói về tình bạn là:

- Học thầy không tày học bạn.

- Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li.

Câu 6 Tự luận

Các nhận định sau là đúng hay sai?

1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.

2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.

3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.

4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.

5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.

2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.

3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.

4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.

5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.

1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.

3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.

4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.

- Các đáp án sai là:

2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.

5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.