Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Các từ nào có thể dùng để miêu tả tính cách của một người?
C. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước.
C. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước.
C. Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước.
Các nhóm từ miêu tả con người được hiểu như sau:
- Thấp, béo, mảnh khảnh, lùn tịt, vạm vỡ, thon thả. -> Tả hình dáng của một người.
- Trắng trẻo, hồng hào, mịn màng, mềm mại, đen đúa. --> Tả làn da của một người.
- Ngủ, ăn, nói, cười, đi lại, chạy, nhảy. -> Tả hoạt động của một người.
- Hiền lành, ghê gớm, nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, lười biếng, hài hước. -> Tả tính cách của một người.
>> Vậy các từ dùng để miêu tả tính cách một con người là đáp án C.
Từ nào dưới đây có thể dùng để miêu tả cơn mưa?
D. Cả A, B, C.
D. Cả A, B, C.
D. Cả A, B, C.
Cả ba từ tí tách, lộp độp, ào ào đều có thể sử dụng để miêu tả cơn mưa.
>>Vậy chọn: D
Những từ nào sau đây có thể dùng để miêu tả đôi mắt của một em bé?
A. to, đen, long lanh, linh động.
A. to, đen, long lanh, linh động.
A. to, đen, long lanh, linh động.
Các từ có thể dùng để miêu tả đôi mắt của em bé là: to, đen, long lanh, linh động.
>>Vậy chọn: A
Những từ nào sau đây có thể dùng để miêu tả bầu trời?
D. Cả A và B.
D. Cả A và B.
D. Cả A và B.
Các từ trên dùng để miêu tả như sau:
- Cao, trong, xanh thẳm, không gợn mây và xám xịt, u ám có thể dùng để miêu tả bầu trời.
- Trong veo, gợn sóng có thể dùng để miêu tả mặt nước hồ.
>>Vậy chọn: D
Đánh dấu tích trước những câu thành ngữ, tục ngữ nói về tình bạn bè?
Học thầy không tày học bạn
Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
Học thầy không tày học bạn
Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
Học thầy không tày học bạn
Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
Những câu tục ngữ, thành ngữ nói về tình bạn là:
- Học thầy không tày học bạn.
- Thua trời một vạn không bằng thua bạn một li.
Các nhận định sau là đúng hay sai?
1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.
2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.
3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.
4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.
5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.
1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.
2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.
3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.
4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.
5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.
1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.
3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.
4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.
- Các đáp án sai là:
2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.
5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.