Các nhận định sau là đúng hay sai?
1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.
2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.
3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.
4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.
5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.
Trả lời bởi giáo viên
1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.
2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.
3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.
4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.
5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.
1. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, gan dạ, dám nghĩ dám làm.
3. Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược.
4. Đồng nghĩa với cần cù: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó.
- Các đáp án sai là:
2. Đồng nghĩa với dũng cảm: Anh dũng, nhát gan, sợ hãi, dám nghĩ dám làm.
5. Trái nghĩa với cần cù: lười biếng, lười nhác, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược.
Hướng dẫn giải:
"Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với những khó khăn và nguy hiểm."
"Cần cù là chăm chỉ, có khả năng vượt qua những khó khăn, trở ngại."
Từ đó con xét xem nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai.