Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tổ Quốc

Câu 1 Tự luận

Gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong số các từ in đậm sau:

Các em học sinh, 


            Ngày hôm nay là ngày khai trương đầu tiên ở 

nước

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Tôi đã tưởng tượng thấy trước mắt cái cảnh nhộn nhịp tưng bừng của ngày 

 tựu trường 

ở khắp các nơi. Các em hết thảy đều vui vẻ vì sau mấy tháng giời nghỉ học, sau bao nhiêu cuộc chuyển biến khác thường, các em lại được gặp thầy gặp bạn. Nhưng sung sướng hơn nữa, từ giờ phút này giở đi, các em bắt đầu được nhận một nền 

 giáo dục 

hoàn toàn Việt Nam. Các em được hưởng sự may mắn đó là nhờ sự hi sinh của biết bao nhiêu

 đồng bào 

các em. Vậy các em nghĩ sao?


Sau 80 năm giời nô lệ làm cho 

 nước nhà 

bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà 

 tổ tiên 

đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên 

 hoàn cầu. 

Trong công cuộc kiến thiết đó, 

 nước nhà 

trông mong, chờ đợi ở các em rất nhiều. 

 Non sông 

Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, 

 dân tộc 

Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Các em học sinh, 


            Ngày hôm nay là ngày khai trương đầu tiên ở 

nước

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Tôi đã tưởng tượng thấy trước mắt cái cảnh nhộn nhịp tưng bừng của ngày 

 tựu trường 

ở khắp các nơi. Các em hết thảy đều vui vẻ vì sau mấy tháng giời nghỉ học, sau bao nhiêu cuộc chuyển biến khác thường, các em lại được gặp thầy gặp bạn. Nhưng sung sướng hơn nữa, từ giờ phút này giở đi, các em bắt đầu được nhận một nền 

 giáo dục 

hoàn toàn Việt Nam. Các em được hưởng sự may mắn đó là nhờ sự hi sinh của biết bao nhiêu

 đồng bào 

các em. Vậy các em nghĩ sao?


Sau 80 năm giời nô lệ làm cho 

 nước nhà 

bị yếu hèn, ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại cơ đồ mà 

 tổ tiên 

đã để lại cho chúng ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước khác trên 

 hoàn cầu. 

Trong công cuộc kiến thiết đó, 

 nước nhà 

trông mong, chờ đợi ở các em rất nhiều. 

 Non sông 

Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, 

 dân tộc 

Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không, chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em.

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: nước, nước nhà, non sông,

Câu 2 Tự luận

Chọn những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài thơ sau

Việt Nam thân yêu


Việt Nam 

đất nước

 ta ơi!


 Mênh mông 

 biển lúa 

 đâu trời 

 đẹp hơn. 


 Cánh cò 

 bay lả 

 dập dờn, 


 Mây mờ 

 che đỉnh 

 Trường Sơn 

 sớm chiều 


 Quê hương 

 biết mấy 

 thân yêu, 


 Bao nhiêu 

 đời đã 

 chịu nhiều 

 thương đau. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Việt Nam thân yêu


Việt Nam 

đất nước

 ta ơi!


 Mênh mông 

 biển lúa 

 đâu trời 

 đẹp hơn. 


 Cánh cò 

 bay lả 

 dập dờn, 


 Mây mờ 

 che đỉnh 

 Trường Sơn 

 sớm chiều 


 Quê hương 

 biết mấy 

 thân yêu, 


 Bao nhiêu 

 đời đã 

 chịu nhiều 

 thương đau. 

Việt Nam thân yêu

Việt Nam đất nước ta ơi!

Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.

Cánh cò bay lả dập dờn,

Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

Quê hương biết mấy thân yêu,

Bao nhiêu đời đã chịu nhiều thương đau.

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc đó là: đất nước, quê hương

Câu 3 Trắc nghiệm

Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ Tổ quốc

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Đất nước

Quốc gia

Giang sơn

Quê hương

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Đất nước

Quốc gia

Giang sơn

Quê hương

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Đất nước

Quốc gia

Giang sơn

Quê hương

Từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương

Câu 4 Trắc nghiệm

Những từ Vệ quốc, quốc gia, quốc ca, quốc kì, quốc ngữ, quốc sử, quốc huy, quốc sự, quốc tang,…. Là những từ có chứa tiếng quốc, có nghĩa là nước. Đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Đúng
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Đúng

Những từ Vệ quốc, quốc gia, quốc ca, quốc kì, quốc ngữ, quốc sử, quốc huy, sự, quốc tang,…. Là những từ có chứa tiếng quốc, có nghĩa là nước.

Nhận định trên là đúng.

Câu 5 Tự luận

Chọn từ đồng nghĩa với Tổ quốc trong các câu sau

a. Chúng ta 

 có quyền 

 tự hào 

 về 

 non sông 

gấm vóc của ta. 


b. Chúng ta 

 cùng 

 chung tay 

 xây dựng 

 giang sơn 

 ngày thêm 

 giàu đẹp. 


c. 

 Đất nước 

 ta 

 đang 

 trên đà 

 phát triển. 


d. Mời bạn 

 đến thăm 

 Việt Nam - 

 quê hương 

 tôi. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a. Chúng ta 

 có quyền 

 tự hào 

 về 

 non sông 

gấm vóc của ta. 


b. Chúng ta 

 cùng 

 chung tay 

 xây dựng 

 giang sơn 

 ngày thêm 

 giàu đẹp. 


c. 

 Đất nước 

 ta 

 đang 

 trên đà 

 phát triển. 


d. Mời bạn 

 đến thăm 

 Việt Nam - 

 quê hương 

 tôi. 

a. Chúng ta có quyền tự hào về non sông gấm vóc của ta.

b. Chúng ta cùng chung tay xây dựng giang sơn ngày thêm giàu đẹp.

c. Đất nước ta đang trên đà phát triển.

d. Mời bạn đến thăm Việt Nam – quê hương tôi.

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong các câu sau, từ nào có chứa tiếng quốc, có nghĩa là chỉ con đường lớn của một đất nước

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ nào có chứa tiếng quốc, có nghĩa là chỉ con đường lớn của một đất nước là: Cửa hàng nằm ngay trên quốc lộ 1A

Câu 7 Tự luận

Trong các nhận định sau, nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai?

1. Vua của một nước gọi là thủ tướng.

2. Đồng nghĩa với từ yêu nước là từ ái quốc.

3. Tên gọi chính thức của một nước gọi là quốc kì.

4. Các nước trên thế giới gọi là quốc tế.

5. Tiếng nói chung của một nước gọi là quốc huy.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. Vua của một nước gọi là thủ tướng.

2. Đồng nghĩa với từ yêu nước là từ ái quốc.

3. Tên gọi chính thức của một nước gọi là quốc kì.

4. Các nước trên thế giới gọi là quốc tế.

5. Tiếng nói chung của một nước gọi là quốc huy.

- Các nhận định đúng là:

2. Đồng nghĩa với từ yêu nước là từ ái quốc.

4. Các nước trên thế giới gọi là quốc tế.

- Các nhận định sai là:

1. Vua của một nước gọi là thủ tướng.

3. Tên gọi chính thức của một nước gọi là quốc kì.

5. Tiếng nói chung của một nước gọi là quốc huy.

Sửa lại:                             

Nhận định 1: Vua của một nước gọi là quốc vương.

Nhận định 3: Tên gọi chính thức của một nước gọi là quốc hiệu.

Nhận định 5: Tiếng nói chung của một nước gọi là quốc ngữ.

Câu 8 Trắc nghiệm

Trong các câu sau, từ nào có chứa tiếng quốc, có nghĩa là chỉ ngày thành lập của một nước

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ nào có chứa tiếng quốc, có nghĩa là chỉ ngày thành lập của một nước là câu: Gần đến ngày 2 tháng 9 nhân dân cả nước lại náo nức chuẩn bị đón chào ngày quốc khánh.

Câu 9 Tự luận

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:

a. Ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày giỗ

 Hùng Vương.


b. Chúng ta phải xây dựng cơ đồ do 

 để lại.


c. Lá cờ 

 tung bay trên những nóc nhà.


d. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ 

da diết.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a. Ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày giỗ

 Hùng Vương.


b. Chúng ta phải xây dựng cơ đồ do 

 để lại.


c. Lá cờ 

 tung bay trên những nóc nhà.


d. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ 

da diết.

a. Ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày giỗ Tổ Hùng Vương.

b. Chúng ta phải xây dựng cơ đồ do Tổ tiên để lại.

c. Lá cờ Tổ quốc tung bay trên những nóc nhà.

d. Mỗi lúc đi xa tôi lại nhớ quê hương da diết.