Ôn tập chương Cacbon - Silic

  •   

I. Nhóm Cacbon:

- Vị trí: nhóm IVA; thành phần: C, Si, Ge, Sn, Pb

- Cấu hình e: ns2np2

- Các tính chất biến đổi có quy luật của đơn chất và hợp chất: C → Pb

II. Đơn chất

 

Cacbon (C)

Silic (Si)

Cấu hình e

1s22s22p2

1s22s22p63s23p2

Tính chất

- Tính khử:

- Tác dụng với oxi:

0C+O2t0+4CO2

+4CO2+0Ct02+2CO

- Tác dụng với hợp chất:

0C+4HNO3+4CO2+4NO2+2H2O

0 C+FeOt0+2CO+Fe

- Tính oxi hóa

0C+2H2t0+4CH4

0C+Alt0Al44C3 (nhôm cacbua)

- Tính khử:

- Tác dụng với phi kim

0Si+O2t0+4SiO2

0Si+2F2t0+4SiF4

- Tác dụng với hợp chất:

2NaOH+H2O+0SiNa2+4SiO3+H2

- Tính oxi hóa:

Si + kim loại t0 silixua kim loại

VD: 2Mg + 0Sit0Mg24Si

 

Điều chế

- Than chì 20000Cp,xt  Kim cương

- Than muội: CH4 t0,xt  C + 2H2

- Trong PTN: SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO

- Trong công nhiệp: SiO2 + 2Ct0 Si + 2CO

Trạng thái tự nhiên

- Kim cương và than chì là cacbon ở dạng tự do, khoáng vật: Canxit (CaCO3), Magiezit (MgCO3), Đolomit (CaCO3.MgCO3), dầu mỏ, khí đốt thiên nhiên

- Tồn tại trong hợp chất, chủ yếu là cát (SiO2), các khoáng vật: cao lanh, xecpentin.

III. Hợp chất

Tên

CTHH

Tính chất

Điều chế

Cacbon đioxit

CO2

- Khí, nặng hơn KK, không cháy, không duy trì sự cháy

- Là một oxit axit tác dụng với bazơ:

OH- + CO2 → CO32- +H2O.

OH + CO2 → HCO3-

Đặt x= nOHnCO2

Sản phẩm tạo thành phụ thuộc vào x

- Tính oxi hóa yếu:

 + 2Mg t0+2CO  + 2MgO

- PTN: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

 

 

 

 

 

 

 

Cacbon monooxit

CO

- Khí, bền, độc

- Là một oxit trung tính.

- Là chất khử mạnh: chỉ khử được các oxit của kim loại yếu hơn Al

  MxOy + y+2CO t0 xM + y+4CO2 

- Trong CN:

C + H2O khí than ướt

CO2 + C t0 khí lò gas

- Trong PTN:

HCOOH t0,H2SO4dCO + H2O

 

Axit cacbonic

H2CO3

- Là axit rất yếu và kém bền

- Phân li 2 nấc

- Dễ bị phân hủy: H2CO3 → CO2↑ + H2O

 

Muối cacbonat

CO32- ;

 

 

HCO3-

- Dễ tan

- Tính chất hóa học:

+) Muối CO32- có tính bazơ:

CO32- + H+ → H2O + CO2  

+) Muối HCO3- có tính lưỡng tính:

HCO3- + H+ → H2O + CO2  

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

- Phản ứng nhiệt phân:

2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2↑ + H2O

CaCO3 t0 CaO + CO2↑  

 

Silic đioxit

SiO2

- Không tan trong nước, chất ở dạng tinh thể thạch anh.

- Tính chất:

+ Tính chất oxit axit:

SiO2 + 2NaOH(nóng chảy) t0 Na2SiO3 + H2O

- Tác dụng với HF:

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

→ Dùng HF khắc chữ lên thủy tinh

- Có trong tự nhiên (cát, thạch anh...)

Axit Silixic

H2SiO3 

- Là axit rất yếu tồn tại ở thể rắn (< H2CO3)

Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3↓ + Na2CO3

 

Muối Silicat

SiO32-

- Thủy tinh lỏng: Na2SiO3 và K2SiO3

- Phản ứng thủy phân:

Na2SiO3 + 2H2O \vboxto.5ex\vss  2NaOH + H2SiO3

 

 

IV. Công nghiệp silicat (đọc thêm)

Khái niệm, thành phần, phương pháp sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng.

Câu hỏi trong bài