Các số có bốn chữ số. Số 10 000

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho bảng sau:

Số viết được là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $3214$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $3214$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $3214$

Số viết được là: $3214$

Câu 2 Trắc nghiệm

Số $2425$ được đọc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm 

Số $2425$ gồm $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị

Số $2425$ được đọc là: Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho số $9768$, chữ số hàng nghìn của số này là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $9$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $9$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $9$ 

Chữ số hàng nghìn của số này là: $9$

Đáp án cần chọn là A.

Câu 4 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống.

$2345\to $

$\to 2347\to $

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$2345\to $

$\to 2347\to $

Ta có: $2345\to 2346\to 2347\to 2348$

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là \(2346\) và \(2348\).

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho số $6205$, chữ số $2$ có giá trị là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $2$ trăm 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $2$ trăm 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $2$ trăm 

Các hàng theo thứ tự lần lượt từ trái sang phải của số đó là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

Chữ số $2$ nằm ở hàng trăm và có giá trị là $2$ trăm.

Đáp án cần chọn là A.                

Câu 6 Trắc nghiệm

Số liền trước của $9999$ là $10000$. Đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Số liền trước của $9999$ là $9998$.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 7 Tự luận

Cho tia số: 

 

Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

và 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Các số tròn trăm cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 

và 

Số cần điền vào tia số lần lượt là: $9000$ và $9200$.

Câu 8 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:

Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: $1023$.

Số cần điền vào chỗ trống là \(1023\).

Câu 9 Tự luận

Em hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.

$9999=9000+$ 

$+90+$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$9999=9000+$ 

$+90+$

Số \(9999\)\(=9000+900\)\(+90+9\)

Số cần điền lần lượt là: \(900;\,9\).

Câu 10 Trắc nghiệm

Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $8003$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $8003$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $8003$ 

Số được viết từ cách đọc là: $8003$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho tổng sau: $5000+10+5$.

Số được tạo thành là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $5015$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $5015$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $5015$ 

Số được tạo thành là: $5015$

Đáp án cần chọn là B.

Câu 12 Trắc nghiệm

Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $1001$     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $1001$     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $1001$     

Số \(1001\) có chữ số hàng đơn vị là \(1\) nên số đó không phải số tròn chục.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 13 Tự luận

Cho bảng sau:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

Số cần điền vào ô trống là \(2045\).

Câu 14 Trắc nghiệm

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $9876$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $9876$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $9876$ 

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: $9876$

Đáp án cần chọn là C.

Câu 15 Tự luận

Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn.

Số đó là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số đó là:

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng $1$ thì

Chữ số hàng trăm là: $1\times 2=2$ (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

Số tìm được là $1248$ (thỏa mãn)

+ Nếu chữ số hàng nghìn bằng $2$ thì:

Chữ số hàng trăm là: $2\times 2=4$ (đơn vị)

Chữ số hàng chục là: $4\times 2=8$ (đơn vị)

Chữ số hàng đơn vị là: $8\times 2=16$ (đơn vị)

Trường hợp này không thỏa mãn.

Vậy ta tìm được một số thỏa mãn điều kiện đề bài là số $1248$

Số cần điền vào chỗ trống là: $1248$