Thực hành đo độ dài.

Câu 1 Trắc nghiệm

Chiều dài quyển vở của em khoảng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $25\,cm$                                        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $25\,cm$                                        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $25\,cm$                                        

Chiều dài quyển vở của em khoảng: $25\,cm$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chiều rộng quyển sách Toán $3$ của em khoảng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $17\,cm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $17\,cm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $17\,cm$

Chiều rộng quyển sách Toán 3 của em khoảng: $17\,cm$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chiều rộng phòng học lớp em khoảng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $5\,m$                                      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $5\,m$                                      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $5\,m$                                      

 Chiều rộng phòng học lớp em khoảng: $5\,m$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 4 Trắc nghiệm

Thước kẻ của học sinh dài khoảng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $20\,cm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $20\,cm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $20\,cm$

Thước kẻ của học sinh dài khoảng:$20\,cm$

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5 Trắc nghiệm

Mặt bàn học của em dày khoảng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $25\,mm$                                     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $25\,mm$                                     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $25\,mm$                                     

Mặt bàn học của em dày khoảng: $25\,mm$.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 6 Trắc nghiệm

Gang tay của mẹ em dài khoảng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $2\,dm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $2\,dm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $2\,dm$

Một gang tay của mẹ em dài khoảng: $2\,dm$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 7 Trắc nghiệm

Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài khoảng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $100\,km$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $100\,km$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $100\,km$

Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài khoảng $100\,km$.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 8 Trắc nghiệm

Đo chiều dài và chiều rộng quyển sách Tiếng Việt 3 tập 1. Chu vi của quyển sách đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $820\,mm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $820\,mm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $820\,mm$

Chiều dài của quyển sách là: $240\,mm$.

Chiều rộng của quyển sách là: $170\,mm$.

Chu vi của quyển sách là:

$240 + 240$$ + 170 + 170$$ = 820\,(mm)$

Đáp số: $820\,mm$.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 9 Trắc nghiệm

Hoa có chiều cao $1\,m\,32\,cm\,$ và Trang có chiều cao $1\,m\,4\,dm$. Ai là người cao hơn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Trang

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Trang

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Trang

Hoa có chiều cao là: $1\,m\,32\,cm\, = 132cm$

Trang có chiều cao là: $1\,m\,4\,dm = 140cm$

Vì $140cm > 132cm$ nên Trang cao hơn Hoa.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho thông tin trong bảng sau:

Người cao nhất hơn người thấp nhất số xăng-ti-mét là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $30\,cm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $30\,cm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $30\,cm$

Từ bảng thông tin đã cho, bạn Long là người cao nhất, bạn Nam là người thấp nhất.

Đổi: $1\,m\,45\,cm = 145\,cm$

       $1\,m\,15\,cm = 115\,cm$

Người cao nhất cao hơn người thấp nhất số xăng-ti-mét là:

$145 - 115\, = 30\,(cm)$

Đáp số: $30\,cm$.

Đáp án cần chọn là B.