Số $52\,425$ được đọc là:
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
Số $52425$ gồm $5$ chục nghìn, $2$ nghìn, $4$ trăm, $2$ chục, $5$ đơn vị.
Số $52\,425$ được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:
Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5
\(99\,999=\)
\(+9000+\)
\(+90+\)
\(99\,999=\)
\(+9000+\)
\(+90+\)
Số $99\,999 = 90\,000 + 9000 + 900 + 90 + 9$
Số cần điền lần lượt là: $90\,000;900;\,9$
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
\(23\,000\)$\to$
$\to$\(25\,000\)$\to$
\(23\,000\)$\to$
$\to$\(25\,000\)$\to$
Ta có: \(23\,000;24\,000;25\,000;26\,000\).
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là \(24\,000;26\,000\).
Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:
$12\,345$
$4567$
$12\,345$
$4567$
Số \(12\,345\) là số có \(5\) chữ số.
Số \(4567\) là số có \(4\) chữ số.
Vậy $12\,345 > 4567$
Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.
Số lớn nhất trong các số $21783;\,21873;\,21387;\,21837$ là:
B. $21873$
B. $21873$
B. $21873$
Ta có: \(21\,387<21\,783<21\,837<21\,873\)
Số lớn nhất trong các số là: $21\,873$.
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:
B. \(32\,604\)
B. \(32\,604\)
B. \(32\,604\)
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn được viết là \(32\,604\).
Đáp án cần chọn là đáp án B.
Tích vào ô trống Đúng hoặc Sai cho mỗi nhận xét sau:
a) Số gồm \(10\) nghìn, \(8\) trăm, \(3\) chục, \(7\) đơn vị viết là \(10\,837\).
b) \(5000+90+9=599\)
c) \(5\,668=5\,000+600+60+8\)
a) Số gồm \(10\) nghìn, \(8\) trăm, \(3\) chục, \(7\) đơn vị viết là \(10\,837\).
b) \(5000+90+9=599\)
c) \(5\,668=5\,000+600+60+8\)
a) Số gồm \(10\) nghìn, \(8\) trăm, \(3\) chục, \(7\) đơn vị viết là \(10\,837\). (Đúng)
b) \(5000+90+9=599\) (Sai, cần sửa là \(5000+90+9=5099\)).
c) \(5\,668=5\,000+600+60+8\) (Đúng).
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:
Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là:
Số nhỏ nhất có \(5\) chữ số khác nhau là \(10\,234\).
Số cần điền vào chỗ trống là \(10\,234\).