Làm quen với chữ số La Mã

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Số VI được đọc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Sáu

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Sáu

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Sáu

Số VI được đọc là: Sáu.

Câu 2 Trắc nghiệm

Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 10 giờ 30 phút                             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 10 giờ 30 phút                             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 10 giờ 30 phút                             

Đồng hồ đang chỉ 10 giờ 30 phút.                            

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Mai dùng que tính để xếp thành các số La Mã. Để xếp 5 số 14 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 

que tính.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mai dùng que tính để xếp thành các số La Mã. Để xếp 5 số 14 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 

que tính.

Để xếp 1 số 14 (XIV) bằng chữ số La Mã thì cần dùng 5 que tính.

Để xếp 5 số 14 bằng chữ số La Mã thì cần dùng 25 que tính.

 

Câu 4 Tự luận

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

Số 17 được viết bằng chữ số La Mã là XIIV

Số La Mã XIII được đọc là: mười ba

Số 11 được viết bằng chữ số La Mã là IX

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số 17 được viết bằng chữ số La Mã là XIIV

Số La Mã XIII được đọc là: mười ba

Số 11 được viết bằng chữ số La Mã là IX

Số 17 được viết bằng chữ số La Mã là XIIV (Sai vì số 17 được viết là XVII)

Số La Mã XIII được đọc là: mười ba (Đúng)

Số 11 được viết bằng chữ số La Mã là IX (Sai vì số 11 được viết bằng chữ số La Mã là XI)

 

Câu 5 Trắc nghiệm

Số 15 được viết thành số La Mã là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. XV                                     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. XV                                     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. XV                                     

Số 15 được viết thành số La Mã là: XV.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 6 Trắc nghiệm

Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. XIX

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. XIX

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. XIX

Số “mười chín” được viết thành số La Mã là: XIX.

Câu 7 Tự luận

Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

XI

IX

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

XI

IX

11>9 nên XI>IX

Dấu cần điền là dấu >.

Câu 8 Tự luận

Đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Đồng hồ chỉ 

giờ

phút

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Đồng hồ chỉ 

giờ

phút

Kim phút chỉ vào số 3, kim giờ chỉ giữa số 5 và số 6.

Đồng hồ đang chỉ 5 giờ 15 phút.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tích vào ô trống đứng trước nhận xét đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

XV đọc là Mười lăm

XXI đọc là hai mươi mốt

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

XV đọc là Mười lăm

XXI đọc là hai mươi mốt

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

XV đọc là Mười lăm

XXI đọc là hai mươi mốt

Cách viết các số trong bài theo số La Mã là:

Mười lăm: XV;                      Mười ba: XIII

Hai mươi mốt: XXI               Mười chín: XIX.