Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)

Câu 1 Trắc nghiệm

Giá trị $66$ là kết quả của các phép tính nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

$33\,\,\, \times \,\,\,2$

$22\,\, \times \,\,\,\,3$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

$33\,\,\, \times \,\,\,2$

$22\,\, \times \,\,\,\,3$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

$33\,\,\, \times \,\,\,2$

$22\,\, \times \,\,\,\,3$

$\begin{array}{l}a.{\rm{ }}33{\rm{ }}\,\, \times {\rm{ }}3\,\,=99\\b.\,\,33\,\times \,2=66\\c.\,\,22\, \times \,\,4=88\\d.\,22\,\, \times \,\,3=66\end{array}$

Từ đó em tích vào ô trống đứng trước các phép tính thỏa mãn đề bài.

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta điền số 126 vào ô trống.

Câu 3 Trắc nghiệm

Tổng nào sau đây có thể viết thành phép toán $13{\rm{ }} \times {\rm{ }}3$ ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $\,13\, + \,13\, + \,13$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $\,13\, + \,13\, + \,13$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $\,13\, + \,13\, + \,13$

$13\, \times \,3 = 13\, + \,13\, + \,13$

Đáp án cần chọn là D.

Câu 4 Trắc nghiệm

Số 86 là kết quả của phép nhân nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:  

Vậy số 86 là kết quả của phép nhân 42 x 2.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ta có:

Vậy số cần điền vào ô trống là 112.

Câu 6 Tự luận

Điền chữ số thích hợp thay cho dấu \(?\) để hoàn thành phép tính sau:

$\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{32}\\?\end{array}}\\\hline{?6}\end{array}$

Hai chữ số cần điền theo thứ tự từ trên xuống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Hai chữ số cần điền theo thứ tự từ trên xuống là:

- Vì \(3\times2=6\) nên thừa số thứ hai là \(3\).

- Vì \(3\times3=9\) nên chữ số hàng chục của tích bằng \(9\).

Em có phép tính khi hoàn thiện là: 

$\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{32}\\3\end{array}}\\\hline{96}\end{array}$

Vậy hai chữ số cần điền vào chỗ trống lần lượt là \(3\) và \(9\).

Câu 7 Tự luận

Mỗi lớp ở trường em có $11$  bạn tham gia biểu diễn văn nghệ. Hỏi năm lớp như vậy thì có bao nhiêu bạn tham gia biểu diễn văn nghệ?

Điền các số thích hợp để hoàn thiện lời giải cho bài toán:

Năm lớp như thế thì có số bạn tham gia biểu diễn văn nghệ là


$11 \times $

$=$

(bạn)


Đáp số:

bạn

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Năm lớp như thế thì có số bạn tham gia biểu diễn văn nghệ là


$11 \times $

$=$

(bạn)


Đáp số:

bạn

Năm lớp như thế thì có số bạn tham gia biểu diễn văn nghệ là:

$ 11 {\rm{ }} \times {\rm{ }}  5 = {\rm{ }}55 $ (bạn)

Đáp số: $55$ bạn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Bác Mai xếp các bông hoa vào các bó, mỗi bó gồm 65 bông hoa. Hỏi 7 bó như thế có tất cả bao nhiêu bông hoa?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

7 bó hoa có số bông hoa là

65 x 7 = 455 (bông)

Đáp số: 455 bông hoa

Câu 9 Trắc nghiệm

Giá trị của $34{\rm{ }} \times {\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}125$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $193$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $193$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $193$

$\begin{array}{l}\,\,\,\,34{\rm{ }} \times {\rm{ }}2{\rm{ }} + {\rm{ }}125\\ = \,\,\,68\,\,\,\, + \,\,125\\ = \,\,\,\,\,\,\,\,\,193\end{array}$

Đáp án cần chọn là B.

Câu 10 Trắc nghiệm

Tìm x biết x : 6 = 47

Vậy x là:

 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

x : 6 = 47 

x      = 47 x 6 

x      = 282 

Câu 11 Tự luận

Điền số hoặc phép toán còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành lời giải cho bài toán sau:

Tìm $x,$ biết: $x{\rm{ }}:{\rm{ }}4{\rm{ }} = {\rm{ }}7{\rm{ }} + {\rm{ }}13$

Giải:


$x{\rm{ }}:{\rm{ }}4{\rm{ }} = {\rm{ }}7{\rm{ }} + {\rm{ }}13$


$x:4 =$


$x\,\,\,\,\,\,\,\,= \,\,\,\,20\times $


$x\,\,\,\,\,\,\,\,=$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Giải:


$x{\rm{ }}:{\rm{ }}4{\rm{ }} = {\rm{ }}7{\rm{ }} + {\rm{ }}13$


$x:4 =$


$x\,\,\,\,\,\,\,\,= \,\,\,\,20\times $


$x\,\,\,\,\,\,\,\,=$

$\begin{array}{l}x{\rm{ }}:{\rm{ }}4{\rm{ }} = {\rm{ }}7{\rm{ }} + {\rm{ }}13\\x:4\, = \,\,\,\,\,\,20\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,20\,\, \times \,\,4\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \,\,\,\,\,\,\,\,80\end{array}$

Số cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trên xuống dưới lần lượt là \(20\); \(4\); và \(80\).

Câu 12 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Một cuộn vải dài 34 m. Vậy 6 cuộn vải như thế dài

mét.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một cuộn vải dài 34 m. Vậy 6 cuộn vải như thế dài

mét.

6 cuộn vải dài số mét là

34 x 6 = 204 (mét)

Đáp số: 204 mét

Câu 13 Tự luận

Điền dấu $>,<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:

$24\, \times \,2$

$2 \times \,24$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$24\, \times \,2$

$2 \times \,24$

$24\, \times \,2\,\, = 48$

$2 \times \,24=48$

Vậy $24\, \times \,2\,\, = \,\,2 \times \,24$

Dấu cần điền vào ô trống là dấu “=”.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với tích của 64 x 3 thì được kết quả là 215. Số cần tìm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi số cần tìm là a ta có:

a + 64 x 4 = 279

a + 256 = 279

a = 279 - 256

a = 23

Vậy số cần tìm là 23.

Câu 15 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$33{\rm{ }}dm{\rm{ }} \times {\rm{ }}3{\rm{ }} + {\rm{ }}89{\rm{ }}dm{\rm{ }} =$

$dm$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$33{\rm{ }}dm{\rm{ }} \times {\rm{ }}3{\rm{ }} + {\rm{ }}89{\rm{ }}dm{\rm{ }} =$

$dm$

$\begin{array}{l}\,\,\,33{\rm{ }}dm{\rm{ }} \times {\rm{ }}3{\rm{ }} + {\rm{ }}89{\rm{ }}dm{\rm{ }}\\{\rm{ = }}\,\,\,\,\,{\rm{99}}\,dm\,\,\,\,{\rm{ + }}\,\,\,{\rm{89}}\,dm\\ = {\rm{ }}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,  \,188  dm\end{array}$

Số cần điền vào chỗ trống là: \(188\)

Câu 16 Trắc nghiệm

Mỗi giờ một xe máy chạy được 48 km. Hỏi 3 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong 3 giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là

48 x 3 = 144 (km)

Đáp số: 144 km

Câu 17 Tự luận

Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi nhận định sau:

a) Trong một phép nhân, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai gấp lên bao nhiêu lần thì tích mới cũng gấp lên bấy nhiêu lần so với tích cũ.

b) Trong một phép nhân, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai gấp lên bao nhiêu lần thì tích mới cũng giảm đi bấy nhiêu lần so với tích cũ.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) Trong một phép nhân, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai gấp lên bao nhiêu lần thì tích mới cũng gấp lên bấy nhiêu lần so với tích cũ.

b) Trong một phép nhân, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai gấp lên bao nhiêu lần thì tích mới cũng giảm đi bấy nhiêu lần so với tích cũ.

a) Trong một phép nhân, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai gấp lên bao nhiêu lần thì tích mới cũng gấp lên bấy nhiêu lần so với tích cũ (Đ).

b) Trong một phép nhân, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất, thừa số thứ hai gấp lên bao nhiêu lần thì tích mới cũng giảm đi bấy nhiêu lần so với tích cũ (S).

Câu 18 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho phép tính:


Trong phép tính trên, chữ số hàng chục của thừa số thứ nhất là 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cho phép tính:


Trong phép tính trên, chữ số hàng chục của thừa số thứ nhất là 

Ta có phép nhân:

Vậy số cần điền vào ô trống là 5.

 

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với tích của $24$ và $2$ thì được kết quả là $96$. Số cần tìm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $48$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $48$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $48$

Gọi số cần tìm là $x$

Theo đề bài ta có:                    

$\begin{array}{l}x{\rm{ }} + {\rm{ }}24{\rm{ }} \times {\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}96\\x\,\,\, + \,\,\,\,\,\,\,48\, = \,\,\,\,96\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, x= \,\,\,\,96\,\, - \,\,48\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, x= \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,48\end{array}$

Vậy giá trị của \(x\) là \(48\).

Số cần tìm là \(48\).

Đáp án cần chọn là B.