Làm quen với biểu thức, tính giá trị của biểu thức.

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Khi lấy tổng của 4573 rồi bớt đi 15 thì ta viết được biểu thức sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 45+7315

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 45+7315

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 45+7315

Từ đề bài đã cho, ta viết được biểu thức là: 45+7315.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 2 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức 300200100 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 0

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 0

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 0

300200100=100100=0

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

 

40 : 5 x 2 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

40 : 5 x 2 = 

40 : 5 x 2 = 8 x 2 = 16

Vậy số cần điền vào ô trống là 16.

Câu 4 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 90

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 90

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 90

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98.

Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8.

Hiệu của hai số đó là:

988=90

Đáp số: 90

Giá trị của biểu thức bằng 90.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào ô trống:

50 : 5 : 2 = 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

50 : 5 : 2 = 

50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5

Vậy số cần điền vào ô tống là 5

Câu 6 Tự luận

Không tính giá trị của biểu thức, em hãy điền dấu >,< hoặc = vào ô trống:

25×5×6

25×6×5

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

25×5×6

25×6×5

Phép nhân có các thừa số giống nhau thì bằng nhau nên: 25×5×6=25×6×5

Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu =.

Câu 7 Trắc nghiệm

Đúng hay Sai ?

12+72:6=14

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

12+72:6=12+12=24

Đáp án cần chọn là: Sai.

Câu 8 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

“ Lấy 23 cộng với một phần ba của 159”.

Giá trị em tìm được là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Giá trị em tìm được là:

Khi lấy 23 cộng với một phần ba của 159 thì em được biểu thức là:

   23+159:3

=23+53

=76

Giá trị của biểu thức là: 76.

Số cần điền vào chỗ trống là 76.

Câu 9 Tự luận

Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để biểu thức sau có giá trị bằng 30.

5×5

5=30

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

5×5

5=30

Ta có:5×5=2525+5=30

Cần tạo thành biểu thức sau: 5×5+5=30

Dấu cần điền vào ô trống là dấu +.

Câu 10 Trắc nghiệm

Gấp một số lên 6 lần rồi cộng với 4 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 16

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 16

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 16

Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100

Gọi số cần tìm là x. Ta có:

x×6+4=100x×6=1004x×6=96x=96:6x=16

Câu 11 Tự luận

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:

670170+23

670(170+23)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

670170+23

670(170+23)

670170+23500+23=523>670(170+23)670193=477

Dấu cần điền vào chỗ trống là >.

Câu 12 Trắc nghiệm

Một cửa hàng có 400 cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có 5 hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong 400 cái bánh đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 20 thùng

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 20 thùng

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 20 thùng

Cửa hàng xếp được số hộp bánh là:

400:4=100 ( hộp)

Cửa hàng xếp được số thùng bánh là:

100:5=20 (thùng)

Đáp số: 20 thùng.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 13 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

354+355+356156155154=

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

354+355+356156155154=

354+355+356156155154=354154+355155+356156=200+200+200=600

Số cần điền vào chỗ trống là 600.

Câu 14 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Tính nhanh, biết:

99×8×7×(651)=

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

99×8×7×(651)=

99×8×7×(651)=99×8×7×0=0

Số cần điền vào chỗ trống là 0.