So sánh các số trong phạm vi 10 000

Câu 1 Tự luận

Điền dấu \(>,<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$1234$

$456$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$1234$

$456$

Ta có: $1234>456$

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 2 Tự luận

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

 

 

5 781 > 5 817 

7 030 > 7 000 + 300

6 039 = 6 000 + 30 + 9

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

5 781 > 5 817 

7 030 > 7 000 + 300

6 039 = 6 000 + 30 + 9

5 781 > 5 817  (Sai)

7 030 > 7 000 + 300  (Sai)

6 039 = 6 000 + 30 + 9 (Đúng)

Câu 3 Tự luận

Điền dấu \(>;\,<;\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$1\,m$ 

$95\,dm$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$1\,m$ 

$95\,dm$

Ta có: $1\,m=10\,dm$

Vậy: $\underbrace{1\,m}_{=10\,dm}<95\,dm$

Dấu cần điền là: \(<\)

Câu 4 Tự luận

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:


Số có bốn chữ số bé nhất là


Số có bốn chữ số lớn nhất là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:


Số có bốn chữ số bé nhất là


Số có bốn chữ số lớn nhất là

Từ các tấm thẻ ghi số 8, 3, 0, 5 Mai lập được:

Số có bốn chữ số bé nhất là 3 058.

Số có bốn chữ số lớn nhất là 8 530.

Câu 5 Trắc nghiệm

Số lớn nhất trong các số $2783;\,2873;\,2387;\,2837$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. $2873$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. $2873$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. $2873$ 

Ta có: \(2387<2783<2837<2873\).

Số lớn nhất trong các số đã cho là: $2873$.

Câu 6 Tự luận

Viết số thích hợp vào ô trống:

Từ các tấm thẻ ghi số 4, 0, 6, 9 Mai lập được:


Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Từ các tấm thẻ ghi số 4, 0, 6, 9 Mai lập được:


Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là

Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số là 9 640.

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị của $x$ để $\overline{7x46}<\overline{7146}$ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $0$ 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $0$ 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $0$ 

Ta có: $7046<7146$ nên giá trị của $x$ bằng $0$.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 8 Trắc nghiệm

Bố của Nam đã đi qua các cây cầu có chiều dài như sau:

Cầu Thanh Trì: 3 084 m

Cầu Vàm Cống: 2 970 m

Cầu Bạch Đằng: 3 054 m

Cầu Thăng Long: 3 116 m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 3 116 m > 3 084 m > 3 054 m > 2 970 m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: Cầu Thăng Long, cầu Thanh Trì, cầu Bạch Đằng, cầu Vàm Cống.

Câu 9 Trắc nghiệm

Các bạn Mai, Tuấn, Lan, Việt cùng chơi “Đuổi hình bắt chữ” và lần lượt nhận được số điểm là 2 350 điểm, 1 850 điểm, 2 400 điểm, 1750 điểm. Bạn nhận được số điểm cao nhất là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 1 750 < 1 850 < 2 350 < 2 400

Bạn nhận được số điểm cao nhất là Lan.

Câu 10 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số lớn nhất có bốn chữ số là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số lớn nhất có bốn chữ số là:

Số lớn nhất có bốn chữ số là: $9999$.

Số cần điền vào chỗ trống là \(9999\).

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho biết năm sinh của các bạn Hoa, Tú, Minh, Linh lần lượt là 2016, 2014, 2015, 2017. Bạn có số tuổi bé nhất là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 2014 < 2015 < 2016 < 2017

Bạn có số năm sinh lớn nhất sẽ có số tuổi bé nhất.

Vậy bạn Linh có số tuổi bé nhất.

Câu 12 Trắc nghiệm

Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. $300$  

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. $300$  

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. $300$  

Vì $600:2=300$ nên trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với giá trị $300$.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 13 Trắc nghiệm

$1$ phút < $59$ giây. Đúng hay sai ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

$1$ phút = $60$ giây

Ta có: $60>59$ nên $1$ phút \(>\) $59$ giây.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 14 Trắc nghiệm

Quãng đường Thỏ đi được dài $4565\,m$ và quãng đường Rùa bò được dài $5\,km$. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Rùa

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Rùa

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Rùa

Đổi: $5\,km=5000\,m$

Vì $5000\,m>4565\,m$ nên quãng đường Rùa đi được dài hơn quãng đường Thỏ đi được.

Câu 15 Trắc nghiệm

Bác An có một chai chứa $1\,$ lít nước, còn một chai khác thì chứa $999\,ml$ dầu. Bác An đang có lượng nước như thế nào so với lượng dầu ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Nhiều hơn 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Nhiều hơn 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Nhiều hơn 

Ta có: $1\,l$ = $1000\,ml$

Vì $1000\,ml$ > $999\,ml$ nên lượng nước bác An có nhiều hơn lượng dầu.

Câu 16 Tự luận

Điền dấu thích hợp vào ô trống.

 

$4500\times 1\,$

$\,5000\times 0$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$4500\times 1\,$

$\,5000\times 0$

$\underbrace{4500\times 1\,}_{4500}\,>\underbrace{5000\times 0}_{0}$

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.

Câu 17 Trắc nghiệm

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

$1km\,45\,m$; $1145\,m$; $10\,000\,dm$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. $1145\,m$ ; $1km\,45\,m$; $10\,000\,dm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. $1145\,m$ ; $1km\,45\,m$; $10\,000\,dm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. $1145\,m$ ; $1km\,45\,m$; $10\,000\,dm$

Đổi: $1km\,45\,m=1045\,m$

        $10\,000\,dm=1000\,m$

Ta có: $1145\,m>1045\,m>1000\,m$, hay $1145\,m > 1km\,45\,m > 10\,000\,dm$.

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: $1145\,m$; $1km\,45\,m$; $10\,000\,dm$.

Chọn đáp án  D.