Ôn tập về đại lượng

Câu 1 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$1hm$=

\(m\)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$1hm$=

\(m\)

Thứ tự các đơn vị đo từ lớn đến bé là: \(hm;\,dam;\,m\)

Vậy $1hm =100 m$

Số cần điền là \(100\).

Câu 2 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

$5dam$=

\(m\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$5dam$=

\(m\).

Ta có:

 $\begin{array}{l}5\,dam\, &= \,1\,dam\,\, \times \,\,5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, &= 10\,\,m\, \times \,\,5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, &= \,\,\,\,\,\,50\,m\end{array}$

Vậy $5dam=50m$

Số cần điền là \(50\).

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Lọ hoa nặng số gam là:

\(g\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Lọ hoa nặng số gam là:

\(g\).

Kim của cân đang chỉ ở vị trí số \(700\).

Vậy lọ hoa nặng \(700g\).

Câu 4 Tự luận

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống:

$86\,g:2$

$30\,g$

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

$86\,g:2$

$30\,g$

Ta có:

$\underbrace {86\,g:2}_{43g}\, > \,30\,g$

Dấu cần điền vào chỗ trống là $ > $.

Câu 5 Trắc nghiệm

Dũng vào học ở trường lúc \(7\) giờ sáng và tan học lúc \(11\) giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. \(4\) giờ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. \(4\) giờ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. \(4\) giờ

Dũng đã ở trường học số giờ là:

\(11 – 7 = 4\) (giờ)

Đáp số: \(4\) giờ.

Đáp án cần chọn là: A.

Câu 6 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Em đưa người bán hàng hai tờ $500$ đồng để mua bút chì. Em mua hết $600$ đồng thì còn thừa

đồng.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Em đưa người bán hàng hai tờ $500$ đồng để mua bút chì. Em mua hết $600$ đồng thì còn thừa

đồng.

Em đưa người bán hàng số tiền là:

$500 \times 2 = 1000$ (đồng)

Em nhận lại số tiền thừa là:

$1000 - 600 = 400$ (đồng)

Đáp số: $400$ đồng

Số cần điền vào chỗ chấm là: $400$

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức $96\,hm\, - \,18\,hm\, = \,$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

$D.\,\,78\,hm$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

$D.\,\,78\,hm$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

$D.\,\,78\,hm$

Ta có:

$96\,hm\, - \,18\,hm\, = \,78\,hm$

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8 Trắc nghiệm

Mẹ mua $4$ gói kẹo và $1$ gói bánh. Mỗi gói kẹo cân nặng $120\,g$ và gói bánh nặng $156g$. Mẹ đã mua tất cả số gam bánh và kẹo là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. $636\,g$

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. $636\,g$

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. $636\,g$

$4$ gói kẹo nặng số gam là:

$120 \times 4 = 480\,(gam)$

Mẹ đã mua tất cả số gam bánh và kẹo là:

$480 + 156 = 636\,(gam)$

Đáp số: $636\,g$

Đáp án cần chọn là A.

Câu 9 Trắc nghiệm

Hoa đi từ trường lúc \(5\) giờ kém \(10\) phút, về đến nhà lúc \(5\) giờ \(15\) phút. Hoa đi từ trường về nhà hết thời gian là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. \(25\) phút.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. \(25\) phút.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. \(25\) phút.

Từ \(5\) giờ kém \(10\) phút đến \(5\) giờ \(15\) phút đã trôi qua \(25\) phút.

Vậy Hoa đi từ trường về nhà hết \(25\) phút.

Đáp án cần chọn là đáp án C.

Câu 10 Tự luận

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống của mỗi nhận xét sau:

a) Diện tích của một hình vuông là \(36c{m^2}\) , chu vi của hình vuông đó là \(24cm\).

b) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài \(15cm\), chiều rộng \(8cm\) là 

\(90c{m^2}\).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) Diện tích của một hình vuông là \(36c{m^2}\) , chu vi của hình vuông đó là \(24cm\).

b) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài \(15cm\), chiều rộng \(8cm\) là 

\(90c{m^2}\).

a) Vì \(6\times6=36\) nên cạnh của hình vuông là \(6cm\).

Chu vi của hình vuông đó là:\(6\times4=24(cm)\).

b) Diện tích của hình chữ nhật là:

\(15\times8= 120c{m^2}\)

Thứ tự cần điền vào các ô trống là Đ và S.