Giới thiệu bảng chia

  •   
Câu 1 Tự luận

Dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống:

Số điền vào ô trống là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số điền vào ô trống là:

Dùng bảng chia,

* Từ số 6 ở cột một theo chiều mũi tên sang phải đến số 36.

* Từ số 36 theo chiều mũi tên lên hàng một gặp số 6, từ đó em tìm được số còn thiếu.

Ta có: 36:6=6

Số cần điền vào ô trống là 6.

Câu 2 Tự luận

Tìm số còn thiếu của bảng sau:

Số cần tìm có giá trị là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Số cần tìm có giá trị là:

Dùng bảng chia:

* Từ số 4 ở cột một theo chiều mũi tên sang phải đến số 20.

* Từ số 20 theo chiều mũi tên lên hàng một gặp số 5, từ đó em tìm được số còn thiếu.

Ta có: 20:4=5 nên số cần điền vào ô trống là 5.

Câu 3 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

42:

=7

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

42:

=7

42:6=7 nên số cần tìm là 6.

Số cần điền vào chỗ trống là 6.

Câu 4 Trắc nghiệm

Biết x:9=9. Giá trị của x9.

Đúng hay sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:
Sai
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:
Sai
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:
Sai

Theo bảng chia ta có:

Vậy 81:9=9

Giá trị của x81.

Đáp án cần chọn là Sai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Một cơ quan có 56 người, có 17 nhân viên đi công tác. Hỏi có bao nhiêu nhân viên không đi công tác ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 48 người

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 48 người

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 48 người

Số nhân viên đi công tác là:

56:7=8 (người)

Số nhân viên không đi công tác là:

568=48 (người)

Đáp số: 48 người.

Câu 6 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

9×8

:3

×5

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

9×8

:3

×5

Số cần điền vào ô trống lần lượt là: 72;24;120.

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp để hoàn thành lời giải cho bài toán sau:

48:x2=4

         48:x        =4+2


       48:x=


                                         x=

:


                          x=

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

48:x2=4

         48:x        =4+2


       48:x=


                                         x=

:


                          x=

48:x2=448:x=4+248:x=6x=48:6x=8

Từ đó tìm được các số cần điền vào ô trống.

Câu 8 Tự luận

Tìm số còn thiếu của hình vẽ sau:

Hai số còn thiếu lần lượt từ trái sang phải là:

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Hai số còn thiếu lần lượt từ trái sang phải là:

7×7=499×8=72 nên hai số cần điền lần lượt là 7;9.

Câu 9 Tự luận

Điền dấu >;< hoặc = vào ô trống:

980:4+30

600300:2

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

980:4+30

600300:2

980:4+30245+30=275<600300:2600150=450

Dấu cần điền vào ô trống là <

Câu 10 Tự luận

Tích vào ô Đúng hoặc Sai:

a) Số 84 giảm đi 6 đơn vị thì còn lại 14

b) Số 84 giảm đi 6 lần thì còn lại 14

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) Số 84 giảm đi 6 đơn vị thì còn lại 14

b) Số 84 giảm đi 6 lần thì còn lại 14

a) Số 84 giảm đi 6 đơn vị còn lại 14 là Sai vì 846=78.

b) Số 84 giảm đi 6 lần còn lại 14 là Đúng vì 84:6=14.

Câu 11 Trắc nghiệm

Một trang trại có nuôi bò, lợn, gà. Số lợn bằng 12 số gà, số bò bằng 13 số lợn. Biết trang trại có 402 con gà.

Trang trại đó có tất cả số con bò, lợn và gà là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. 670 con

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. 670 con

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. 670 con

Trang trại có số lợn là:

402:2=201 (con)

Trang trại có số bò là:

201:3=67 (con)

Trang trại có tất cả số gà, lợn và bò là:

402+201+67=670 (con)

Đáp số: 670 con.

Đáp án cần chọn là D.