Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Một trang trại thu hoạch được 252 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mỗi hộp có số quả dâu tây là

252 : 9 = 28 (quả)

Đáp số: 28 quả

Câu 2 Trắc nghiệm

Kết quả của phép chia 528:3 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 176      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 176      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 176      

* 5 chia 3 được 1; viết 1; 1 nhân 3 bằng 3. Lấy 5 trừ 3 bằng 2.

* Hạ 2, được 22. Lấy 22 chia 3 được 7, viết 7. 7 nhân 3 bằng 21, lấy 22 trừ 21 bằng 1.

* Hạ 8, được 18, lấy 18 chia 3 được 6,viết 6. Lấy 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.

  Vậy 528:3=176

 

Đáp án cần chọn là A.

Câu 3 Trắc nghiệm

Số dư của phép chia 376:5 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. 1                                 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. 1                                 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. 1                                 

Vậy 376:5=75 (dư 1)

Câu 4 Trắc nghiệm

Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 954 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăng bán được giảm đi 3 lần so với ngày chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ngày thứ Hai cửa hàng bán được số lít xăng là

954 : 3 = 318 (lít)

Đáp số: 318 lít xăng

Câu 5 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là:

306:9=34 (trang)

Đáp số: 34 trang.

Số cần điền vào chỗ trống là: 34.

Câu 6 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) Giảm 368 đi 8 lần được số: 


b) 14 của 368 là:                       

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a) Giảm 368 đi 8 lần được số: 


b) 14 của 368 là:                       

Ta có: 368:8=46368:4=92

a) Giảm 368 đi 8 lần thì được số 46.

b) 14 của 368 bằng 92.

Vậy số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 4692.

Câu 7 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một năm có 

tuần và 

ngày 

(không tính năm nhuận).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Một năm có 

tuần và 

ngày 

(không tính năm nhuận).

Một năm có 365 ngày và một tuần có 7 ngày.

Ta có: 365:7=52 (dư 1)

Vậy một năm thường có 52 tuần và dư 1 ngày.

Các số cần điền vào chỗ trống là 52;1.

Câu 8 Tự luận

Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Phép chia cần thực hiện như sau:

Vậy phép chia đã cho thực hiện sai.

Cần điền vào ô trống chữ S.

Câu 9 Trắc nghiệm

Một số đem chia cho 5 thì được thương bằng 96. Số đó đem chia 6 thì được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 80                              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 80                              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 80                              

Số cần tìm là:

96×5=480

Số đó đem chia cho 6 thì được kết quả là:

480:6=80

Đáp số: 80.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 10 Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một sợi dây dài 500m được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?

Cắt được

đoạn và còn thừa 

m.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Cắt được

đoạn và còn thừa 

m.

Ta có: 500:6=83 (dư 2)

Sợi dây đó cắt được nhiều nhất 83 đoạn và còn thừa 2m.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 832.

Câu 11 Trắc nghiệm

Biết: 534:x=24:4. Giá trị của x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. 89                              

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. 89                              

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. 89                              

534:x=24:4

534:x=6

x=534:6

x=89

Đáp án cần chọn là A.

Câu 12 Tự luận

Điền các số  336;48;6;8 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng.

:

+

=

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

:

+

=

336:8+6=48

Các số cần điền lần lượt là: 336;8;6;48

Câu 13 Tự luận

Điền dấu >;<, hoặc = vào ô trống:

292:473

7310:2

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

292:473

7310:2

292:4737373=0<7310:2735=68

Dấu cần điền vào chỗ trống là <.