Kết quả:
0/40
Thời gian làm bài: 00:00:00
Câu 1
Trắc nghiệm
Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức \(5.\left( { - 27} \right) = \left( { - 9} \right).15\) là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 2
Trắc nghiệm
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 3
Trắc nghiệm
Cho cặp góc đối đỉnh \(\widehat {tOz}\) và \(\widehat {t'Oz'}\) (\(Oz\) và $Oz'$ là hai tia đối nhau). Biết \(\widehat {tOz'} = 4.\widehat {tOz}\). Tính các góc \(\widehat {tOz}\) và \(\widehat {t'Oz'}.\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 4
Trắc nghiệm
Vì \({5^2} = b\) nên \(\sqrt b = a\). Hai số \(a,b\) thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 5
Trắc nghiệm
Trong số các câu sau có bao nhiêu câu đúng?
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
(I) Hai góc đồng vị bằng nhau;
(II) Hai góc so le ngoài bằng nhau;
(III) Hai góc trong cùng phía bù nhau;
(IV) Hai góc so le trong bằng nhau.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 6
Trắc nghiệm
Nếu \({x^2} = 11\) thì \(x\) bằng:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 7
Trắc nghiệm
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 8
Trắc nghiệm
Chọn câu đúng. Nếu \(x \ge 0\) thì:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 9
Trắc nghiệm
Cho góc \(xOy\) đối đỉnh với góc \(x'Oy'\) và \(\widehat {xOy} = 120^\circ \). Tính số đo góc \(x'Oy'\).
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 10
Trắc nghiệm
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 11
Trắc nghiệm
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 12
Trắc nghiệm
Trong các phân số \(\dfrac{5}{{14}};\dfrac{1}{{20}};\dfrac{3}{{75}};\dfrac{{ - 11}}{{ - 100}};\dfrac{6}{{15}}\). Có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 13
Trắc nghiệm
Nếu \(x = \dfrac{a}{b};\,y = \dfrac{c}{d}\,\left( {b,d \ne 0} \right)\) thì tích \(x.y\) bằng
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 14
Trắc nghiệm
Số \({3^{27}}\) viết dưới dạng lũy thừa có số mũ \(9\) là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 15
Trắc nghiệm
Chọn câu sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 16
Trắc nghiệm
Số $60,996$ được làm tròn đến hàng đơn vị là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 17
Trắc nghiệm
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số $\dfrac{3}{4}$?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 18
Trắc nghiệm
Cho $\left| x \right| = 4$ thì :
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 19
Trắc nghiệm
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn \(0,1\left( {24} \right)\); \(4,0\left( {25} \right)\) dưới dạng phân số tối giản ta được hai phân số lần lượt là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 20
Trắc nghiệm
Số nào sau đây là kết quả của phép tính \( - 2:\left( {1\dfrac{1}{6}} \right)\).
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 21
Trắc nghiệm
Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu đúng.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 22
Trắc nghiệm
Cho \(\dfrac{x}{2} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{z}{5}\) và \(x + y + z = - 90\). Số lớn nhất trong ba số \(x;y;z\) là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 23
Trắc nghiệm
Số \(\dfrac{{16}}{{15}}\) viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 24
Trắc nghiệm
Đường trung trực của một đoạn thẳng là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 25
Trắc nghiệm
Có bao nhiêu giá trị \(x > 0\) thỏa mãn \(\dfrac{x}{{ - 5}} = \dfrac{{20}}{{ - x}}\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 26
Trắc nghiệm
Cho số hữu tỉ \(x = \dfrac{{2a - 6}}{3}\,(a \in \mathbb{Z}).\) Với giá trị nào của \(a\) thì \(x\) là số nguyên dương.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 27
Trắc nghiệm
Tính giá trị biểu thức \(M = \left( {\dfrac{2}{3} - \dfrac{1}{4} + 2} \right) - \left( {2 - \dfrac{5}{2} + \dfrac{1}{4}} \right) - \left( {\dfrac{5}{2} - \dfrac{1}{3}} \right)\).
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 28
Trắc nghiệm
Cho các số hữu tỉ \(x = a,y = \dfrac{b}{{2c}}\,\,(a,b,c \in Z,c \ne 0).\) Tổng \(x + y\) bằng:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 29
Trắc nghiệm
Tìm số $x$ thoả mãn: \(x:\left( {\dfrac{2}{5} - 1\dfrac{2}{5}} \right) = 1.\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 30
Trắc nghiệm
Giá trị của biểu thức \(\dfrac{{{4^6}{{.9}^5} + {6^9}.120}}{{{8^4}{{.3}^{12}} - {6^{11}}}}\) là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 31
Trắc nghiệm
Tìm \(x\) biết: \(2,\left( {45} \right):x = 0,5\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 32
Trắc nghiệm
Kết quả của phép tính \(7,5432 + 1,37 + 5,163 + 0,16\) sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 33
Trắc nghiệm
Tìm \(x\) biết \(\dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{5}:x = 0,4\).
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 34
Trắc nghiệm
Hai đường thẳng $xy$ và $x'y'$ cắt nhau tại $O.$ Biết \(\widehat {xOx'} = {70^o}\). $Ot$ là tia phân giác của góc xOx’. $Ot'$ là tia đối của tia $Ot.$ Tính số đo góc $yOt'.$
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 35
Trắc nghiệm
Cho hình vẽ sau:
Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 36
Trắc nghiệm
Cho hình vẽ sau:
Biết \(\widehat {{A_4}} = {110^0};\widehat {{B_2}} = {70^0}\). Tính số đo góc \({B_4}\) và góc \({A_3}.\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 37
Trắc nghiệm
Cho hình vẽ sau, biết \(a//b\) và \(\widehat {{A_1}} = {100^0}\). Tính $\widehat {{B_1}},\widehat {{B_2}}$.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 38
Trắc nghiệm
Cho hình vẽ sau:
Biết \(\widehat {xAC} = {35^0},\,\widehat {CBy} = {45^0}\) và \(\widehat {ACB} = {80^0}.\) Khi đó chọn câu đúng.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 39
Trắc nghiệm
Cho \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{b}{c} = \dfrac{c}{d}.\) Chọn đáp án đúng.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 40
Trắc nghiệm
Cho biết : \({1^2} + {2^2} + {3^2} + ... + {10^2} = 385\) . Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
\(S = \left( {{{12}^2} + {{14}^2} + {{16}^2} + {{18}^2} + {{20}^2}} \right) - \left( {{1^2} + {3^2} + {5^2} + {7^2} + {9^2}} \right)\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a