0/24
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra 45 phút chương 4: Biểu thức đại số - Đề số 1

Kết quả:

0/24

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Sau khi thu gọn đơn thức \(\left( {3{x^2}y} \right).\left( {x{y^2}} \right)\) ta được đơn thức:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 2 Trắc nghiệm

Bậc của đa thức \({x^2}{y^2} + x{y^5} - {x^2}{y^4}\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 3 Trắc nghiệm

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau (mỗi nhóm từ 2 đơn thức trở lên) trong các đơn thức sau:

\( - \dfrac{2}{3}{x^3}y; - x{y^2};5{x^2}y;6x{y^2};2{x^3}y;\dfrac{3}{4};\dfrac{1}{2}{x^2}y\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 4 Trắc nghiệm

Bậc của đa thức \(9{x^2} + {x^7} - {x^5} + 1\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 5 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức \({x^3} + 2{x^2} - 3\) tại \(x = 2\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 6 Trắc nghiệm

Số nghiệm của đa thức \({x^3} - 64\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 7 Trắc nghiệm

Cho đa thức sau: \(f(x) = 2{x^2} + \,5x + 2\). Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 8 Trắc nghiệm

Tìm đơn thức không đồng dạng với các đơn thức còn lại?

\(8{x^2}y; - 3x{y^2};m{x^2}y;1010y{x^2};{x^2}y\) với \(m \ne 0\) và \(m\) là hằng số.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 9 Trắc nghiệm

Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 10 Trắc nghiệm

So sánh \(f\left( 0 \right)\) và \(g\left( 1 \right).\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 11 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng về \(f\left( { - 2} \right)\) và \(g\left( { - 2} \right).\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 12 Trắc nghiệm

Tính \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm bậc của đa thức \(M(x) = P\left( x \right) + Q\left( x \right).\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 15 Trắc nghiệm

Tính \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm nghiệm của \(h(x)\) biết \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 17 Trắc nghiệm

Mệnh đề: Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 18 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức \(D = {x^2}\left( {x + y} \right) - {y^2}\left( {x + y} \right) + {x^2} - {y^2} + 2\left( {x + y} \right) + 3\) biết rằng \(x + y + 1 = 0\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 19 Trắc nghiệm

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}\left( {\dfrac{1}{9}xy} \right)\) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 20 Trắc nghiệm

Thu gọn và tìm bậc của đa thức \(12xyz - 3{x^5} + {y^4} + 3xyz + 2{x^5}\) ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho ha đa thức \(f\left( x \right) = 3{x^3} + 2a{x^2} + ax - 5\) và \(g\left( x \right) = {x^2} + 3ax - 4.\) Tìm \(a\) để $f\left( 1 \right) = g\left( { - 1} \right).$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 22 Trắc nghiệm

Biết \(xf\left( {x + 1} \right) = \left( {x + 3} \right)f\left( x \right)\). Khi đó đa thức\(f\left( x \right)\) có ít nhất là bao nhiêu nghiệm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 23 Trắc nghiệm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + 5\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 24 Trắc nghiệm

Cho \(f\left( x \right) = {x^{99}} - 101{x^{98}} + 101{x^{97}} - 101{x^{96}} + ... + 101x - 1\). Tính \(f\left( {100} \right).\)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b