Kết quả:
0/30
Thời gian làm bài: 00:00:00
Câu 1
Trắc nghiệm
Các đơn thức \( - 10;\dfrac{1}{3}x;\,2{x^2}y;5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 2
Trắc nghiệm
Cho biểu thức đại số \(B = {x^3} + 6y - 35\). Giá trị của $B$ tại $x = 3;y = -4$ là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 3
Trắc nghiệm
Cho \(\Delta ABC\), em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 4
Trắc nghiệm
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 5
Trắc nghiệm
Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 6
Trắc nghiệm
Trong tam giác \(ABC\) có chiều cao \(AH\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 7
Trắc nghiệm
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 8
Trắc nghiệm
Tổng các đơn thức \(3{x^2}{y^4}\) và \(7{x^2}{y^4}\) là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 9
Trắc nghiệm
Cho ba điểm \(A,\,B,\,C\) thẳng hàng, \(B\) nằm giữa \(A\) và \(C\). Trên đường thẳng vuông góc với \(AC\) tại \(B\) ta lấy điểm \(H\). Khi đó
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 10
Trắc nghiệm
Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 11
Trắc nghiệm
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 12
Trắc nghiệm
Cho tam giác $ABC$ có \(\widehat B = {95^0}\), \(\widehat A = {40^0}\). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 13
Trắc nghiệm
Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 14
Trắc nghiệm
Cho bảng “tần số”
Từ bảng này hãy viết lại một bảng số liệu ban đầu.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 15
Trắc nghiệm
Nam mua $10$ quyển vở, mỗi quyển giá $x$ đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá \(y\) đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 16
Trắc nghiệm
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 17
Trắc nghiệm
Biểu thức \(n.\left( {n + 1} \right).\left( {n + 2} \right)\) với \(n\) là số nguyên, được phát biểu là
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 18
Trắc nghiệm
Biểu thức \(a - {b^3}\) được phát biểu bằng lời là:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 19
Trắc nghiệm
Cho \(A = 4{x^2}y - 5\) và \(B = 3{x^3}y + 6{x^2}{y^2} + 3x{y^2}\). So sánh \(A\) và \(B\) khi \(x = - 1;\,y = 3\)
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 20
Trắc nghiệm
Thu gọn đơn thức \({x^3}{y^3}.{x^2}{y^2}z\) ta được
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 21
Trắc nghiệm
Thu gọn \( - 3{x^2} - 0,5{x^2} + 2,5{x^2}\) ta được:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
c
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
c
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
c
Câu 22
Trắc nghiệm
Cho tam giác $ABC$ cân ở $A$ có chu vi bằng $16cm,$ cạnh đáy $BC = 4cm.$ So sánh các góc của tam giác $ABC.$
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 23
Trắc nghiệm
Cho \(\Delta ABC\) có $AB > AC$ . Kẻ $BN$ là tia phân giác của góc $B$ \(\left( {N \in AC} \right)\). Kẻ $CM$ là tia phân giác của góc $C$\(\left( {M \in AB} \right)\), $CM$ và $BN$ cắt nhau tại $I.$ So sánh $IC$ và $IB?$
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 24
Trắc nghiệm
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat C = {90^0}\), \(AC < BC\) , kẻ \(CH \bot AB\). Trên các cạnh $AB$ và $AC$ lấy tương ứng hai điểm $M$ và $N$ sao cho \(BM = BC,CN = CH\). Chọn câu đúng nhất.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 25
Trắc nghiệm
Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = 1\,cm\), \(AC = \,8\,cm\) và độ dài cạnh \(AB\) là một số nguyên \(\left( {cm} \right)\). Tam giác \(ABC\) là tam giác gì?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 26
Trắc nghiệm
Cho góc \(\widehat {xOy} = {60^0},\) \(A\) là điểm trên tia \(Ox,\,B\) là điểm trên tia \(Oy\) \((A,B\) không trùng với \(O).\)
Chọn câu đúng nhất.
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
d
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
d
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
d
Câu 27
Trắc nghiệm
Cho \(\Delta ABC\) có \(M\) là trung điểm của \(BC\). Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
b
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
b
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
b
Câu 28
Trắc nghiệm
Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn $6$ là $80.$ Tìm giá trị của $x;y.\;$
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 29
Trắc nghiệm
Để biểu thức \(C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng \(0\) thì \(x;y\) bằng
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a
Câu 30
Trắc nghiệm
Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \dfrac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn câu đúng nhất:
Bạn đã chọn sai
| Đáp án đúng:
a
Bạn đã chọn đúng
| Đáp án đúng:
a
Bạn chưa làm câu này
| Đáp án đúng:
a