Tuần: |
26 |
KIỂM TRA 45 PHÚT |
Ngày soạn: |
|
Tiết: |
2 |
Ngày giảng: |
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của phần công, công suất và phần nhiêt dã học.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng thực tế.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện cách làm bài tập vật lí và tính độc lập tự giác suy nghĩ.
3. Thái độ:
- Rèn ý thức làm bài nghiêm túc, độc lâp, tự giác, trung thực.
II. CHUẨN BỊ
Cho cả lớp: Đề kiểm tra, đáp án.
III. ĐỀ KIỂM TRA - ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Vi tính trang bên
IV-CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN (3 phút)
Củng cố:Thu bài kiểm tra
Nhận xét ý thức chuẩn bị và làm bài kiểm tra của HS.
Hướng dẫn:
Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập.
Đọc trước bài: Dẫn nhiệt.
Mã đề LY 8- 045-2211-1925-1216-0 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài 45phút |
NỘI DUNG |
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC |
TỔNG |
||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||
Cơ năng |
C1, 2, 3 (1, 5 đ) |
3(1, 5) |
||
Nguyên tử, phân tử, nhiệt năng |
C 4, 5, 6 (1, 5đ) |
C7, 8 (3, 5 đ) |
5(5, 0) |
|
Lực - Công |
C9 (3, 5 đ) |
1(3, 5) |
||
Tổng |
6 (3, 0 đ) |
2 (3, 5 đ) |
1 (3, 5đ) |
9 (10 đ) |
Mã đề LY 8- 045-2211-1925-1216-0 |
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút *** |
Điểm |
Lời phê của cô giáo |
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng:
Câu 1:
A. Trong quá trình cơ học động năng của vật được bảo toàn.
B. Trong quá trình cơ học cơ năng của vật được bảo toàn.
C. Trong quá trình cơ học, thế năng hấp dẫn của vật được bảo toàn.
D. Trong quá trình cơ học, thế năng đàn hồi của vật được bảo toàn.
Câu 2. Trong các vật sau đây vật nào có thế năng?
A. Vật nằm yên trên mặt đất.B. Hòn bi lăn trên mặt đất.
C. Con chim đậu trên nền nhà.D. Quả bóng đang bay trên cao.
Câu 3. Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. Viên đạn đang bay.B. Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Câu 5.Khi đun nóng một khối nước thì:
A. Thể tích của nước giảm.B. Khối lượng nước tăng.
C. Nhiệt năng của nước tăng.D. Trọng lượng của nước giảm.
Câu 6. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Nhiệt độ của vật.B. Trọng lượng của vật.
C. Khối lượng của vật.D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
Câu 7 (2 điểm). Trong thực tế người ta ứng dụng quá trình chuyển hoá giữa thế năng và động năng để làm gì? Viêc làm đó có tác dụng bảo vệ môi trường như thế nào?
Câu 8 (1, 5 điểm): Khi ném một vật lên cao ta thấy càng lên cao vật càng chuyển động chậm dần. Hãy dùng định luật bảo toàn cơ năng để giải thích hiện tượng trên. Bỏ qua ma sát.
Câu 9 (3, 5 điểm): Vật A hình vẽ bên có khối lượng 80 kg
được kéo lên bởi một lực F.
a) Hỏi lực kéo F là bao nhiêu?
b) Tính công của lực kéo khi vật được kéo
lên cao 3 mét? Bỏ qua các lực ma sát, trọngF
lượng của dây và ròng rọc.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS HỒNG PHONG
Mã đề LY 8- 045-2211-1925-1216-0 |
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài 45phút |
CÂU |
PHẦN |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1, 2, 3, 4, 5, 6 |
1 - B2 - D3 - C 4 - B5 - D6 - A |
3, 0 |
|
7 |
* Ứng dụng quá trình chuyển hoá giữa thế năng và động năng: Sử dụng thế năng của dòng nước từ trên cao chảy xuống làm quay tua bin của các máy phát điện, cối giã gạo.... * Tác dụng với môi trường: Điều tiết dòng chảy, hạn chế lũ lụt và dự trữ nước, bảo vệ môi trường... |
1, 0 1, 0 |
|
8 |
- Khi ném vật lên cao ta dự trữ cho vật một năng lượng dưới dạng động năng và thế năng. - Khi vật càng lên cao thế năng của vật càng lớn do động năng của vật chuyển hoá sang. - Vì vậy động năng của vật giảm đi do vận tốc của vật giảm nên vật chuyển động chậm dần. |
0, 5 0, 5 0, 5 |
|
9 |
m =80 kg => P = 800 N Do dùng một ròng rọc động nên: F = P: 2 = 800: 2 = 400 (N) Công của lực kéo là: A = F.s= F. 2h = 400. 2. 3 = 2400 (J). |
0, 5 1, 5 1, 5 |