Tiết 4 – BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC
I – MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu được thế nào là một đại lượng véc tơ. Xác định được một số đại lượng véc tơ trong các đại lượng đã học.
- Nhận biết được các yếu tố của lực
2. Kĩ năng:
- Biểu diễn được một số véc tơ lực đơn giản khi biết các yếu tố của lực và ngược lại xác định được các yếu tố của lực khi cho một véc tơ.
3. Thái độ:
- Rèn tính kiên trì, tính cẩn thận cho HS …
II – CHUẨN BỊ:
1. Đối với GV:
- Giáo án tài liệu tham khảo …
2. Đối với HS:
- Xem lại kiến thức về lực – Hai lực cân bằng ở lớp 6.
III – TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS : Phân biệt chuyển động đều với chuyển động không đều, cho ví dụ và viêts công thức tính vận tốc của chuyển động không đều.
- HS 2: Làm bài tập 3.6 SBT
2. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Nội dung ghi bảng |
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về lực |
||
- Yêu cầu HS nhắc lại: + Khái niệm về lực + Kết quả gây ra do lực tác dụng - Cho HS làm C1 - GV nhận xét, nhắc lại và giới thiệu phần 2. |
- 2 HS nhắc lại. - HS tự ghi nhớ |
I - Ôn lại khái niệm lực ( SGK vật lí 8 ) |
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các yếu tốcủa lực và cách biểu diễn lực |
||
- GV đưa ra các yếu tố của lực và giới thiệu đại lượng véc tơ. - Trong các đại lượng ( vận tốc, khối lượng, trọng lượng,khối lượng riêng ) đại lượng nào cũng là 1 đại lượng véc tơ? Vì sao? - Yêu cầu HS nêu ra các yếu tố của lực. - Khi bểu diễn một lực ta phải biểu diễn như thế nào? - GV giới thiệu và hướng dẫn HS cách biểu diễn lực - GV lấy ví dụ mịnh hoạ. - Gọi HS lên bảng chỉ ra các yếu tố của lực ở hình 4.3 SGK - GV nhận xét và đưa ra kết luận |
- HS ghi nhớ -Từng HS trả lời, 1HS lên bảng trả lời: Vận tốc và trọng lượng vì nó có đủ các yếu tố của lực. - Từng HS xác định 1 HS lên bảng HS khác bổ xung. - HS theo dõi và làm theo. - HS ghi nhớ - 2 HS lên bảng trả lời. |
II – Biểu diễn lực 1. Lực là một đại lượng véc tơ vì vừa có dộ lớn, phương, chiều và điểm đặt. 2. Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ. a, Cách biểu diễn: Lực được biểu diễn bằng một mũi tên có: - Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật. - Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực tác dụng. - Độ dài mũi tên biể diễn độ lớn của lực theo tỉ xích. b, Kí hiệu của véc tơ lực là
Độ lớn của lực là F |
Hình vẽ cho biết - Lực kéo có điểm đặt tại A - Có phương hợp với phương ngang 30o - Có chiều từ trái sang phải - Có độ lớn 300 N |
3. Củng cố – Luyện tập
- Cho HS hoàn thành C2; C3 - GV nhận xét và cho điểm. |
- Từng HS hoàn thành C2;C3 - 2 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét |
III – Vận dụng C3. HS tự ghi |
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Dặn HS ôn bài cũ, làm bài tập trong SBT
- Đọc trước trước bài 5.