Giáo án Vật lý 8 bài 15: Công suất mới nhất

Tuần:

20

CÔNG SUẤT

Ngày soạn:

 

Tiết:

19

Ngày giảng:

 

I-MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hiểu được công suất là công thực hiện được trong 1s, là đại lượng đặc trưng cho cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc máy móc. Biết lấy ví dụ minh họa.

- Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị công suất. Vận dụng để giải các bài tập định lượng đơn giản.

2. Kĩ năng: Biết tư duy từ hiện tượng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng công suất

3. Thái độ: Rèn tính tích cực, tự giác, tìm tòi nghiên cứu trong học tập.

II-CHUẨN BỊ

Cho cả lớp: Chuẩn bị tranh 15.1 và một số tranh vẽ về cần cẩu, palăng.

III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

C1: Phát biểu định luật về công. Làm bài 14.1 (chọn E)

2. Tổ chức tình huống học tập: Cùng thực hiện một công như nhau nhưng để biết ai làm việc khỏe hơn, chúng ta hãy cùng tìm hiểu bài 16: Công suất

Giơí thiệu phần I: Ai làm việc khỏe hơn?

Họat động của giáo viên

Họat động của học sinh

Nội dung ghi bảng

Họat động 1 Ai làm việc khỏe hơn? (7phút)

GV: Yêu cầu HS họat động theo nhóm.

C1?

C2?

GV điều khiển HS đi đến thống nhất câu trả lời, ghi phương án được chọn.

HS đọc thông tin.

- HS trả lời C1.

- HS trả lời C2.

I. Ai làm việc khỏe hơn?

C1:A1 = 640 J

A2 = 960 J

C2. Chọn c và d

a - Không được vì (t) của 2 người khác nhau.

b - Không được vì (A) của 2 người khác nhau.

C3. 1 - Dũng

2 - Khi thực hiện cùng 1 công anh Dũng mất ít (t) hơn.

Họat động 2: Thông báo khái niêm và công thức tính công suất (7 phút)

Gv: Công thức tính công suất?

Gv: Nêu tên và giải thích các đại lượng có trong công thức?

Gv: Đơn vị của các đại lượng?

Khi áp dụng công thức tính công suất ta cần chú ý gì?

HS đọcthông tin

- HS trả lời

II.Công suất.

1. Khái niệm:

Đại lượng được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian được gọi là công suất.

2. Công thức tính công suất

P = A: t, Suy ra: A = P. t; t = A: P

Họat động 3: Tìm hiểu đợn vị công suất (8 phút)

GV: Yêu cầu HS:

Đọc thông tin mục III, nêu tên đơn vị công suất, cách đổi các đơnvị...

HS:Thực hiện các yêu cầu của GV, ghi vở phần chốt kiến thức của GV

III. Đơn vị công suất.

Là Oát (w), ngoài ra còn dùng 1 số đơn vị: kw, Mw.

1 w = 1 J/s

1 kw = 1 000 vv

1 Mw = 1 000 kw = 1 000 000 w

Họat động 4: Vận dụng (10 phút)

Vận dụng: HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi phần vận dụng: C4, 5, 6.

Củng cố: (7 phút)

HS đọc phần ghi nhớ SGK

Hướng dẫn về nhà: (1 phút)

Học thuộc phần ghi nhớ (SGK)

Trả lời lại các câu hỏi trong SGK

Làm hết bài tập 15 trong SBT

Đọc thêm mục “Có thể em chưa biết”