Giáo án Tin học 8 Bài Ôn tập Học kỳ II - Mẫu giáo án số 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng sử dụng các phép toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng, vòng lặp.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo, phòng máy.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
Nội dung |
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết |
||
? Nêu cú pháp của vòng lặp với số lần biết trước? GV giới thiệu thêm câu lệnh For ...downto ....do. và giải thích ý nghĩa của câu lệnh, cho học sinh so sánh giữa hai câu lệnh. ?Nêu cú pháp của vòng lặp với số lần chưa biết trước. Yêu cầu HS giải thích các thành phần trong các cú pháp đó. ?Nhắc lại cú pháp khai báo biến mảng và giải thích các thành phần trong cú pháp đó. GV nhấn mạnh lại các cú pháp vừa nêu. |
HS trả lời HS chú ý lắng nghe, so sánh giữa hai câu lệnh. HS trả lời HS trả lời. HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức. |
Cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước FOR....DO For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu>do <câu lệnh>; Cấu trúc lặp với số lần lặp không biết trước While <điều kiện>do <câu lệnh>; Cú pháp khai báo biến mảng: Var <tên biến mảng>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu>; |
Hoạt động 2: bài tập |
||
GV gợi ý, HS thực hiện GV nhận xét, đưa ra chương trình đúng. GV cho HS làm bài theo nhóm. Sau đó cho HS treo bảng nhóm, gọi các nhóm khác nhận xét, GV chốt lại bài đúng rồi cho HS thực hành trên máy. GV theo dõi, sửa lỗi sai cho HS. |
HS thực hiện viết chương trình. ProgramTinhtong; Uses crt; Vars, m: interger; Begin S:=0; m:=0; While s<=5 do Begin m:=m+1; s:=s+m; end; writeln(s); readln; End. Program mangso; Uses crt; Vari,n, max, min,tong:interger; A:array[1..100] of interger; Begin Clrscr; write('Hay nhap do dai cua day so: '); readln(n); writeln('Nhap cac phan tu cua day so:'); For i:=1 to n do Begin write('a[',i,']='); readln(a[i]); End; Max:=a[1]; Min:=a[1]; Tong:=a[1]; For i:=2 to n do Begin if Max<a[i] then Max:=a[i]; if Min>a[i] then Min:=a[i]; Tong:=tong+a[i]; End; write('So lon nhat la Max = ',Max); write(';So nho nhat la Min = ',Min); write(‘tong cua day so:’,tong); readln; End. HS thực hành trên máy. |
Bài 1: Viết chương trình Pascal thể hiện thuật toánsau. B1: sß0;mß0; B2:S>5 thì chuyển tới bước 4 B3: mßm+1; sßs+m; B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán. Bài 2: -Viết chương trình nhập vào độ dài của dãy số. - nhập vào các phần tử của dãy số. - Tìm ra số lớn nhất, số nhỏ nhất, tổng của dãy số. - In ra màn hình số lớn nhất, số nhỏ nhất, tổng của dãy số. |
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết bài tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau ôn tập tiếp.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giáo án Tin học 8 Bài Ôn tập Học kỳ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- hệ thống lại kiến thức đã học trong chương trình tin học 8.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng sử dụng các phép toán, các biến, các cách sử dụng biến mảng, vòng lặp.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tự chủ, tự học
- Năng lực sáng tạo - Năng lực tin học
- Năng lực tự quản lý bản thân - Năng lực giao tiếp, hợp tác
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Giáo án,SGK, tài liệu tham khảo.
+ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, chuẩn bị bài ở nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra trong khi làm bài tập
3. Bài mới:
Giáo viên đưa ra các bài tập cho HS suy nghĩ, trả lời cá nhân.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a)Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
b)Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
c)Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do
d)Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh For…do
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
a)For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
b)For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
c)For <biến đếm>:= <giá trị cuôí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
d)For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a)For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
b)For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
c)For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);
d)For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a)Biết trước số lần lặp
b)Chưa biết trước số lần lặp
c)Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100
d)Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
Câu 5: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a)While <điều kiện> do; <câu lệnh>;
b)While <điều kiện> <câu lệnh> do;
c)While <câu lệnh> do <điều kiện>;
d)While <điều kiện> do<câu lệnh>;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 5 do
s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
a)11
b)55
c)101
d)15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
Var x : integer ;
Begin
x:= 3 ;
If (45 mod 3) =0 then
x:= x +2;
Ifx > 10then
x := x +10 ;
End.
x có giá trị là mấy
a)3
b)5
c)15
d)10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây:
program hcn;
vara, b :integer;
s,cv :real ;
begin
a:= 10;
b:= 5;
s:= a*b ;
cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ ,s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ ,cv ) ;
readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
a)s = 10 ; cv = 5 ;
b)s= 30 ; cv = 50 ;
c)s = 50 ; cv = 40 ;
d)s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?
a)4
b)6
c)8
d)10
Câu 10: Để tính tổngS=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c)for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i |
d)for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 11: Để tính tổngS=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; |
Câu 12: Để tính tổngS=1+1/3 + 1/5 + … +1/ n; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; |
c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 14: Để tính tổngS=1+2+3+ 4+ 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1; |
a) s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; |
b) s:=0; i:=0; While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End; |
d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1ThenS:=S + i; Else i:=i+1; End; |
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần |
|
a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; |
a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; |
b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; |
d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1ThenS:=S + i; Else i:=i+1; End; |
Câu 16: Chọn khai báo hợp lệ |
|
a) Var a,b: array[1..n] of real; |
c) Var a,b: array[1:n] of real; |
b) Var a,b: array[1..100] of real; |
d) Var a,b: array[1…n] of real; |
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ |
|
a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; |
c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; |
b) Var a,b: array[100..1] of real; |
d) Var a,b: array[1..5..10] of real; |
Câu 18: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là
a)t=1
b)t=3
c)t=2
d)t=6
IV. CỦNG CỐ (5 phút)
- Giáo viên chữa bài, và hệ thống lại các ý chính cần nắm được sau khi học xong chương trình.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết ôn tập.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2 phút)
- Thực hành lại cho thành thạo.
- Về nhà hệ thống lại các kiến thức đã học, tiết sau kiểm tra học kỳ (lý thuyết)
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................