Bài tập lý thuyết về gen và mã di truyền

Câu 41 Trắc nghiệm

Giả sử từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ 3 loại nuclêôtit A, T, G thì trên mạch gốc có số bộ ba là: 33 = 27

Số bộ ba tối đa được tạo ra trên mạch mã gốc là 27 bộ ba

Câu 42 Trắc nghiệm

Nếu cứ 2 trong số 4 loại nuclêôtít (A, T, G và X) chỉ mã hóa được 1 loại axit amin (mã bộ 2) thì có bao nhiêu bộ mã khác nhau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nếu là mã bộ 2 như bài cho thì

Vị trí nu thứ nhất có 4 cách chọn (A,T,G,X)

Vị trí nu thứ hai có 4 cách chọn (A,T,G,X)

Số bộ mã khác nhau là: 4 x 4 = 16

Câu 43 Trắc nghiệm

Gen là một đoạn của phân tử ADN

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là gen.

Câu 44 Trắc nghiệm

ADN không được cấu tạo từ các loại nuclêôtit nào:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN là A, T, G, X.

U là đơn phân cấu tạo nên ARN không phải đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN

Câu 45 Trắc nghiệm

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:

3'...AAAXAATGGGGA...5'

Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo nguyên tắc bổ sung, ta có:

Mạch gốc: 3'...AAAXAATGGGGA...5'.

Mạch bổ sung: 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.  

Câu 46 Trắc nghiệm

Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=4 để tổng hợp một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polinucleotit này.Trong tổng số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp có số loại (T+X) chiếm:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chuỗi polinucleotit mạch gốc $\frac{{\left( {A + G} \right)}}{{\left( {T + X} \right)}}$= 4

Chuỗi polinucleotit bổ sung $\frac{{\left( {A + G} \right)}}{{\left( {T + X} \right)}}$= 1/4

T + X = 80%, A + G = 20%.  Vậy tỷ lệ T+X chiếm 4/5

Câu 48 Trắc nghiệm

Đặc trưng của gen phân mảnh là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gen phân mảnh: gồm các đoạn mã hóa axit amin (exon) xen lẫn các đoạn không mã hóa axit amin (intron).

Câu 49 Trắc nghiệm

Đoạn không chứa thông tin mã hóa axit amin của gen ở tế bào nhân thực gọi là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nuclêôtit là đơn phân của gen (hay ADN).

Exon là đoạn mã hóa axit amin.

Codon là bộ ba mã hóa trên mARN.

Intron là các đoạn không mã hóa axit amin

Câu 50 Trắc nghiệm

Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gen phân mảnh có ở sinh vật nhân thực, trong 4 loài sinh vật trên thì thực vật là sinh vật nhân thực, C, D đều là sinh vật nhân sơ. Virut là dạng sống, chưa có cấu tạo tế bào.

Câu 51 Trắc nghiệm

Nếu cùng chứa thông tin mã hóa cho 1000 axit amin thì gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ ngắn hơn?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cùng mã hóa cho 1000 axit amin nhưng toàn bộ gen không phân mảnh đều mã hóa còn gen phân mảnh thì chỉ có vùng exon là mã hóa cho 1000 axit amin, vùng intron xen kẽ không mã hóa cho axit amin nào → gen ở tế bào nhân sơ ngắn hơn.

Câu 52 Trắc nghiệm

Vùng mã hoá của gen ở SV nhân thực có 37 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số đoạn exon là x thì số đoạn intron là x- 1

→ x + x – 1 = 37 → 2x = 38 → x = 19

Vậy số đoạn exon là 19 và intron là 18

Câu 53 Trắc nghiệm

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phát biểu sai là C, một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin (tính đặc hiệu).

Mã di truyền là mã bộ ba, có tính phổ biến và có tính thoái hóa

Câu 54 Trắc nghiệm

Mã di truyền có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm cho dưới đây:

(1)   là mã bộ ba;   

(2)   đọc từ một điểm xác định theo chiều từ 5’ – 3’ và không chồng gối lên nhau;

(3)   một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin;

(4)   mã có tính thoái hoá;

(5)   mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng

(6)   mã có tính phổ biển;

(7)   mã có tính đặc hiệu

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ý (1) đúng vì: mã di truyền là mã bộ ba

Ý (2) đúng vì: đọc mã di truyền theo thứ tự từ đầu đến cuối theo chiều 5’ đến 3’ tương ứng với từng bộ ba bắt đầu từ mã mở đầu.

Ý (3) sai vì: một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

Ý (4) đúng vì: mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axit amin.

Ý (5) sai vì: các loài sinh vật sử dụng chung một bảng mã di truyền (trừ một vài trường hợp).

Ý (6) đúng vì: mã di truyền có tính phổ biển

Ý (7) đúng vì: mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

Câu 55 Trắc nghiệm

Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tính đặc hiệu của mã di truyền là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.

Câu 56 Trắc nghiệm

Mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axit amin.

Mã di truyền không có tính thoái hóa được thể hiện ở đáp án C, AUG chỉ mã hóa cho Met hoặc fMet, còn UGG chỉ mã hóa cho Trp hay mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin (tính đặc hiệu).

Câu 57 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mã di truyền là đúng

(1)   Có 64 mã bộ ba mã hóa, mã hóa cho khoảng 20 loại axit amin khác nhau

(2)   Các mã di truyền có nucleotit thứ hai giống nhau luôn cùng mã hóa cho một axit amin

(3)   Các mã di truyền cùng mã hóa cho một axit amin chỉ sai khác ở nucleotit thứ 3 trong bộ mã hóa

(4)   Trên 1 mARN ở sinh vật nhân sơ có thể có nhiều bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

(5)   Mã di truyền luôn được đọc liên tục trên mARN theo một chiều xác định từ 5’-3’ và không gối lên nhau.

Số phát biểu đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các phát biểu đúng là : 4,5

1 sai, có 64 bộ ba chứ không phải 64 bộ ba mã hóa. Bao gồm 61 bộ ba mã hóa và 3 bộ ba kết thúc.

2 sai, ví dụ : AUG mã hóa cho Met còn AUX mã hóa cho Ile

3 sai, có thể sai khác ở nu thứ nhất : UUG và XUA mã hóa cho Leu

Câu 58 Trắc nghiệm

Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Tỉ lệ bộ mã có 3 loại nu  A, U và G :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tỉ lệ bộ mã có 3 loại nu: A, U, G: 0,4 x 0,3 x 0,2 x 3! = 0,144 = 14,4%

Câu 59 Trắc nghiệm

Một phân tử mARN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. Hỏi số bộ ba chứa ít nhất 2 nuclêôtit loại A có thể có là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số bộ ba chứa ít nhất 2 nuclêôtit loại A = số bộ ba chứa 3 nuclêôtit loại A+ số bộ ba chứa 2 nuclêôtit loại A.

Số bộ ba chứa 3 nuclêôtit loại A: 1

Số bộ ba chứa 2 nuclêôtit loại A: 3 x C23 = 9

Số bộ ba chứa ít nhất 2 nuclêôtit loại A = 1 + 9 = 10.

Câu 60 Trắc nghiệm

Cho các đặc điểm sau:

1. Gen là một đoạn ADN, mang thông tin di truyền mã hóa cho một loại sản phẩm nhất định.

2. Nếu bộ ba mở đầu trên mạch mã gốc của gen bị thay đổi thì có thể làm cho sản phẩm của gen là mARN không được dịch mã.

3. Các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã trên mạch mã gốc của gen là: 3’ATT5’; 3’AXT5’; 3’ATX5’.

4. Sản phẩm phiên mã của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ là mARN trưởng thành.

Có bao nhiêu đặc điểm về gen là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các đặc điểm đúng về gen là: (1), (2), (3) (4).