Bài tập về phương trình hóa học

Câu 21 Trắc nghiệm

Cho PTHH: 2Cu + ? → 2CuO. Chất cần điền vào dấu hỏi chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

PTHH: 2Cu +  O2 → 2CuO. Chất cần điền vào dấu hỏi chấm là:O2

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho PƯHH: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

PƯHH: 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2. đúng

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho kim loại Na tác dụng với nước tạo ra NaOH và H2. Phương trình nào sau đây thích hợp:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cho kim loại Na tác dụng với nước tạo ra NaOH và H2

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Câu 24 Trắc nghiệm

Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất của PTHH trên như thế nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Al2O3 + 3H2SO4 →Al2(SO4)3+3H2

Tỉ lệ số phân tử các chất của PTHH trên là 1: 3: 1: 3

Câu 25 Trắc nghiệm

Chỉ số x và y nhận các giá trị nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Al2O3: O có hóa trị II=> Al có hóa trị III

H2SO4: H có hóa trị I => gốc SO42- có hóa trị II

\({\mathop {Al}\limits^{III} _x}{({\mathop {SO}\limits^{II} _4})_y}\)

Theo qui tắc hóa trị ta có:

\(III.x = II.y \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{{III}} = \dfrac{2}{3}\)

Chọn x = 2 và y = 3

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho PƯHH : Fe + O2 → Fe3O4. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

PTHH: 3Fe +2 O2 → Fe3O4. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng lần lượt là: 3: 2 : 1

Câu 27 Trắc nghiệm

Chỉ số x và y nhận các giá trị nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Al2O3: O có hóa trị II=> Al có hóa trị III

H2SO4: H có hóa trị I => gốc SO42- có hóa trị II

\({\mathop {Al}\limits^{III} _x}{({\mathop {SO}\limits^{II} _4})_y}\)

Theo qui tắc hóa trị ta có:

\(III.x = II.y \to \dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{{III}} = \dfrac{2}{3}\)

Chọn x = 2 và y = 3

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho PTHH: 2Al + 3CuSO4 → X + 3Cu. X là chất nào trong các chất sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 PTHH: 2Al + 3CuSO4 → Al2 (SO4)3  + 3Cu

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Na(OH)y + H2SO4 \( \to\) Nax(SO4)y + H2O. x, y lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Na(I) → hợp chất Na(OH)y có y = I .1 : I =1

Hợp chất Nax(SO4) có x = II .1 : I =2

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ phản ứng hóa học: N2 + H2 --> NH3. Các hệ số đặt trước các phân tử N2, H2, NH3 lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

N2 + H2 --> NH3

Nhận thấy số nguyên tử của N và H trong phân tử NH3 đều có số lẻ nguyên tử => nhân 2 để làm chẵn

 N2 + H2 --> 2NH3

Bên trái cần có 2 nguyên tử N (hay 1 phân tử N2) và 6 nguyên tử H (hay 3 phân tử H2)

=> thêm 3 vào trước H2

=> phương trình hóa học: N2 + 3H2 → 2NH3

=> hệ số là: 1, 3, 2

Câu 31 Trắc nghiệm

Cho phương trình hóa học: aAl + bHCl → cAlCl3 + dH2. Các hệ số a, b, c, d lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

aAl + bHCl → cAlCl3 + dH2

Nhận thấy số nguyên tử Cl bên phải lẻ => làm chẵn số Cl => nhân 2

aAl + bHCl → 2AlCl3 + dH2

=> bên trái cần có 2 nguyên tử Al, 6 nguyên tử Cl

=> thêm 2 trước Al và 6 trước HCl

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + dH2

Vì bên trái có 6 nguyên tử H => bên phải có 3 phân tử H2 => thêm 3 trước H2

=> Phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Câu 32 Trắc nghiệm

Cho sơ đồ phản ứng hóa học: BaCl2 + H2SO4 ---> HCl + BaSO4. Hệ số của HCl khi đã cân bằng phản ứng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

BaCl2 + H2SO4 ---> HCl + BaSO4

Ta thấy bên trái có 2 nguyên tử Cl và 2 nguyên tử H mà bên phải chỉ có 1 phân tử HCl

=> thêm 2 vào trước HCl

=> phương trình hóa học: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

Câu 33 Trắc nghiệm

Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phương trình cân bằng đúng là:  2HCl + Zn → ZnCl2 + H2

Câu 34 Trắc nghiệm

Cho phương trình hóa học: aP2O5 + bH2O → cH3PO4. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng thì giá trị của b là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

aP2O5 + bH2O → cH3PO4

Ở bên phải có 3 nguyên tử H, bên trái có 2 nguyên tử H => thêm 2 vào trước H3PO4 để làm chẵn số H

aP2O5 + bH2O → 2H3PO4

ở bên phải có 6 nguyên tử H và 2 nguyên tử P => bên trái cần thêm 3 vào H2O và không cần thêm hệ số trước P2O5

=> phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Câu 35 Trắc nghiệm

Cho phương trình hóa học: aNa + bO2 → cNa2O. Tổng hệ số a + b + c  sau khi cân bằng phương trình phản ứng có giá trị là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

aNa + bO2 → cNa2O

Bên phải có 1 nguyên tử O => cần làm chẵn O => thêm 2 trước Na2O

aNa + bO2 → 2Na2O

Ở bên phải có 4 nguyên tử Na và 2 nguyên tử O => bên trái thêm 4 trước Na và không cần thêm hệ số trước O2

=> phương trình hóa học: 4Na + O2 → 2Na2O

=> a = 4, b = 1 và c = 2

=> tổng hệ số a + b + c = 4 + 1 + 2 = 7

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.  Phương trình hóa học của phản ứng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2

Nhận thấy bên phải có 3 nhóm SO4 => bên phải cũng phải có 3 nhóm SO4 => cần thêm 3 trước H2SO4

Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2

Ở bên trái có 3H2 và 2 nguyên tử Al => ở bên phải thêm 3 trước H2 và thêm 2 trước Al

=> phương trình hóa học: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 37 Trắc nghiệm

Hoàn thành phương trình sau: ?Cu + ? → 2CuO

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình hóa học đúng là: 2Cu + O2 → 2CuO

Câu 38 Trắc nghiệm

Hoàn thành phương trình sau: CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình hóa học đúng là: CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O

Câu 39 Trắc nghiệm

Phương trình hóa học dùng để biểu diễn

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học

Câu 40 Trắc nghiệm

Sơ đồ phản ứng gồm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sơ đồ phản ứng gồm các chất phản ứng và các sản phẩm được viết dưới dạng công thức hóa học