Bài tập tính chất và ứng dụng của hiđro

Câu 1 Trắc nghiệm

Khử 4 gam Đồng (II) oxit bằng hidro. Số gam đồng thu được là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\({H_2} + {\text{ }}CuO{\text{ }}\xrightarrow{{{t^0}}}Cu{\text{ }} + {\text{ }}{H_2O}\)

nCuO = mCuO : MCuO

        = 4 : (64 + 16)

       = 0,05mol

Theo phương trình:

nCu = nCuO = 0,05 mol

mCu =  n . M = 0,05 . 64 = 3,2 gam

Câu 2 Trắc nghiệm

Khử hoàn toàn sắt (II) oxit bằng a(g) khí H2 thu được 5,6 gam sắt. Giá trị của  a là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 \(FeO{\text{ }} + {\text{ }}{H_2}\xrightarrow{{{t^0}}}Fe{\text{ }} + {\text{ }}{H_2}O\)

nFe  = mFe : MFe =5,6 :56 = 0,1 mol

Theo PTHH: nH2 = nFe = 0,1 mol => mH2 =nH2 × MH2= 0,1 . 2 = 0,2 (g)

Câu 3 Trắc nghiệm

Khí H2 phản ứng được với các chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. Loại H2O.

B. Loại NaCl.

C. thỏa mãn

3H2 + Fe2O\(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) 2Fe + 3H2O

H2 + Cl2  \(\buildrel {anh\,sang} \over\longrightarrow \)2HCl

D. Loại cả 2              

Câu 4 Trắc nghiệm

Nhóm các chất đều phản ứng được với khí hidro là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khí H2 tác dụng được với CuO, ZnO, O2

CuO + H2  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cu + H2O

ZnO + H2  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Zn + H2O

2H2 + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2H2O

Câu 5 Trắc nghiệm

Dẫn 4,48 lít khí H2 (đktc) qua đồng (II) oxit thu được m gam kim loại. Giá trị m là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\({n_{{H_2}}}\) = 4,48/22,4 = 0,2 mol.

PTHH: H2 + CuO \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cu + H2O

Theo PTHH ⟹ nCu = \({n_{{H_2}}}\) = 0,2 mol.

Vậy m = 0,2.64 = 12,8 gam.

Câu 6 Trắc nghiệm

Dẫn 4,48 lít khí hiđro (đktc) qua 24 gam CuO, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\({n_{{H_2}}}\) = 0,2 mol; nCuO = 0,3 mol

                H2 + CuO   →   Cu + H2O

Ban đầu    0,2     0,3                            (mol)

P/ư           0,2 → 0,2           0,2             (mol)

Sau p/ư              0,1           0,2             (mol)

Chất rắn X gồm Cu 0,2 mol và CuO (dư) 0,1 mol.

⟹ m = 0,1.80 +  0,2.64 = 20,8 gam.

Câu 7 Trắc nghiệm

Tính khối lượng H2O thu được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số mol nước thu được là 0,125 mol

=> Khối lượng nước là : ${{m}_{{{H}_{2}}O}}=n.M=0,125.18=2,25\,gam$

 

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính thể tích (đktc) của oxi cần dùng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số mol khí hiđro là: ${{n}_{{{H}_{2}}}}=\frac{V}{22,4}=\frac{2,8}{22,4}=0,125\,mol$

PTHH:      2H2     +     O2   $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$         2H2O

Tỉ lệ PT:  2mol           1mol             2mol

P/ứng:  0,125mol → 0,0625mol→ 0,125mol

=> Thể tích khí oxi là: ${{V}_{{{O}_{2}}}}=22,4.n=22,4.0,0625=1,4$ lít

 

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính thể tích (đktc) của oxi cần dùng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số mol khí hiđro là: ${{n}_{{{H}_{2}}}}=\frac{V}{22,4}=\frac{2,8}{22,4}=0,125\,mol$

PTHH:      2H2     +     O2   $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$         2H2O

Tỉ lệ PT:  2mol           1mol             2mol

P/ứng:  0,125mol → 0,0625mol→ 0,125mol

=> Thể tích khí oxi là: ${{V}_{{{O}_{2}}}}=22,4.n=22,4.0,0625=1,4$ lít

 

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính thể tích (đktc) của oxi cần dùng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số mol khí hiđro là: ${{n}_{{{H}_{2}}}}=\frac{V}{22,4}=\frac{2,8}{22,4}=0,125\,mol$

PTHH:      2H2     +     O2   $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$         2H2O

Tỉ lệ PT:  2mol           1mol             2mol

P/ứng:  0,125mol → 0,0625mol→ 0,125mol

=> Thể tích khí oxi là: ${{V}_{{{O}_{2}}}}=22,4.n=22,4.0,0625=1,4$ lít

 

Câu 11 Trắc nghiệm

Ở điều kiện thường, hiđro là chất ở trạng thái nào?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ở điều kiện thường, hiđro là chất ở trạng thái khí.

 

Câu 12 Trắc nghiệm

Tính chất vật lí nào dưới đây không phải của hiđro?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tính chất vật lí không phải của hiđro là: Tan nhiều trong nước.

 

Câu 13 Trắc nghiệm

Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí O2 tạo thành hỗn hợp nổ.

 

Câu 14 Trắc nghiệm

Chất rắn Cu tạo thành từ phản ứng của CuO và H2 có màu gì?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

H2 tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao sinh ra Cu:

PTHH: H2 + CuO $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cu + H2O

Kim loại Cu tạo ra có màu đỏ.

 

Câu 15 Trắc nghiệm

Ứng dụng của hiđro là

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ứng dụng của hiđro là : Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

 

Câu 16 Trắc nghiệm

Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: ${{M}_{{{H}_{2}}}}=2\,;\,\,{{M}_{{{H}_{2}}O}}=2+16=18;\,\,{{M}_{{{O}_{2}}}}=2.16=32;\,\,{{M}_{C{{O}_{2}}}}=12+16.2=44$

Khí nhẹ nhất là khí có khối lượng phân tử nhỏ nhất => H2

 

Câu 17 Trắc nghiệm

Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phản ứng: CuO + H2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$ Cu + H2O

Chất rắn ban đầu là CuO có màu đen, sau phản ứng chuyển thành Cu có màu đỏ

 

Câu 18 Trắc nghiệm

Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro khử?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Những oxit không bị hiđro khử là: CaO, Na2O, MgO

 

Câu 19 Trắc nghiệm

Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- H2 không tác dụng với các oxit: Na2O, K2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3

=> Những oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao là: CuO, Ag2O, PbO

 

Câu 20 Trắc nghiệm

Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

${{n}_{Fe}}=\frac{5,6}{56}=0,1(mol)$

PTHH:       FeO +  H2   $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$   Fe + H2O

Tỉ lệ PT:                1mol        1mol

Phản ứng:           0,1mol ←  0,1mol

$\Rightarrow {{V}_{{{H}_{2}}}}=0,1.22,4=2,24(l)$