Bài tập chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

Câu 1 Trắc nghiệm

Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

m N2 = 280 g; MN2= 28 g/mol => nN2 = 10 mol

VN2 = 22,4 . nN2= 10 . 22,4 = 224 lít

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g  CaCO3; 9,125g HCl; 100g CuO

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

m CaCO3= 15 g; M CaCO3= 100 g/mol => n CaCO3 = 0,15 mol

m HCl = 9,125 g; M HCl = 36,5g/mol => n HCl = 0,25 mol

m CuO = 100g; M CuO = 80g/mol => n CuO = 1,25 mol

Câu 3 Trắc nghiệm

Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

m H2= 4 g; M H2= 2 g/mol => n H2 = 2 mol => VH2 = nH2 . 22,4 = 2 . 22,4 = 44,8 lít

m N2= 2,8 g; M N2 = 28g/mol => n N2 = 0,1 mol => VN2 = nN2 . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít

m CO2 = 22g; M CO2= 44g/mol => n CO2 = 0,5 mol => VCO2 = nCO2 . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lít

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

nS = 0,1 mol; MS = 32g/mol => mS = nS . MS = 0,1 . 32 = 3,2 g

nC = 0,25 mol; MC = 12g/mol => mC = nC . MC = 0,25 . 12 = 3 g

nMg = 0,6 mol; M Mg = 24g/mol => m Mg = n Mg . M Mg = 0,6 . 24 = 14,4 g

nP = 0,3 mol; MP = 31g/mol => mP = nP . MP= 0,3 . 31 = 9,3 g

Câu 5 Trắc nghiệm

Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

m FeO = 7,2 g; M FeO = 72 g/mol => nFeO = 0,1 mol

=> 1 mol FeO có chứa 6. 1023 ­ phân tử FeO

vậy 0,1 mol FeO có chứa 0,6. 1023 ­ phân tử FeO

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

m BaCO3= 15 g; M BaCO3= 197 g/mol => n CaCO3 = 1 mol

m H2SO4 = 49 g; M H2SO4l = 98 g/mol => n H2SO4= 0,5 mol

m Fe2O3 = 16g; M Fe2O3 = 160g/mol => n CuO = 0,1 mol

Câu 7 Trắc nghiệm

Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2; 7,2g O2; 22g CO2?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

m H2= 2 g; M H2= 2 g/mol => n H2 = 1 mol => VH2 = nH2 . 22,4 = 1 . 22,4 = 22,4 lít

m N2 = 5,6 g; M N2 = 28g/mol => n N2 = 0,2 mol => VN2 = nN2 . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít

m O2 = 7,2 g; M O2= 32 g/mol => n O2= 0,225 mol => VO2= n O2 .22,4= 0,225. 22,4=5,04 lít

m CO2 = 22g; M CO2= 44g/mol => n CO2 = 0,5 mol => VCO2 = nCO2 . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lít

Câu 8 Trắc nghiệm

Khối lượng của 0,1 mol nhôm (Al) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Khối lượng của 0,1 mol Al là: mAl = 0,1.27 = 2,7 (g)

Câu 9 Trắc nghiệm

 0,75 mol phân tử hyđro(đo ở đktc) chiếm thể tích bao nhiêu lít?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính số mol phân tử  có trong 50 gam CaCO?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu 11 Trắc nghiệm

1,12 lít khí etan (C2H6) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1: Tính số mol: \(n = \frac{V}{{22,4}} = \frac{{1,12}}{{22,4}} = 0,05\,(mol)\)

Bước 2: Tính phân tử khối C2H6: MC2H6 = 2MC + 6MH = 2.12 + 6.1 = 30 (g/mol)

Bước 3: Tính: mC2H6 = nC2H6×MC2H6 = 0,05×30 = 1,5 (g)

Câu 12 Trắc nghiệm

3,2 gam ancol metylic (CH3OH) có số mol là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- MCH3OH = MC + 4.M­H + MO = 12 + 4.1 + 16 = 32 (g/mol)

- áp dụng công thức: \(n = \frac{{{m_{C{H_3}OH}}}}{{{M_{C{H_3}OH}}}} = \frac{{3,2}}{{32}} = 0,1\,(mol)\)

Câu 13 Trắc nghiệm

Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ca có phân tử khối = 40 (g/mol)

Số mol của nguyên tử Ca là: \({n_{Ca}} = \frac{{{m_{Ca}}}}{{{M_{Ca}}}} = \frac{{10,0}}{{40}} = 0,25\,(mol)\) 

Câu 14 Trắc nghiệm

Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí N; 0,45 mol Cl2; 0,45 mol CO và 0,6 mol khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn thì có thể tích là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thể tích của hỗn hợp khí là  (1,5+0,45+0,45+0,6).22,4 =67,2 lít

Câu 15 Trắc nghiệm

Công thức liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Công thức liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là: m= M × n

Câu 16 Trắc nghiệm

Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là: n = V/ 22,4

Câu 17 Trắc nghiệm

Tính số mol nguyên tử có trong 9. 10²³ nguyên tử oxi?

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng ( m):

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng ( m):

n = m/M

Câu 19 Trắc nghiệm

Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

nS = 8 : 32 = 0,25 mol

Ta có số nguyên tử Fe = nFe . 6,02. 1023  

Số nguyên tử lưu huỳnh = nS . 6,02. 1023  

=> Số nguyên tử sắt nhiều gấp 2 lần số nguyên tử lưu huỳnh

<=> nFe = 2nS = 0,25 . 2 = 0,5 mol

=> mFe = 0,5 . 56 = 28g

Câu 20 Trắc nghiệm

Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

nS = 8 : 32 = 0,25 mol

Ta có số nguyên tử Fe = nFe . 6,02. 1023  

Số nguyên tử lưu huỳnh = nS . 6,02. 1023  

=> Số nguyên tử sắt nhiều gấp 2 lần số nguyên tử lưu huỳnh

<=> nFe = 2nS = 0,25 . 2 = 0,5 mol

=> mFe = 0,5 . 56 = 28g