Bài tập tính phân tử khối

Câu 1 Trắc nghiệm

Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phân tử khối của Fe(OH)3 bằng 56 + (16+1).3 = 107 đvC ( hoặc g/mol)

Câu 2 Trắc nghiệm

Phân tử khối của Axit sunfuric H2SO4   là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

MH2SO4 = 2.1 + 32 + 16.4 = 98 (g/mol) hay 98 đvC

Câu 3 Trắc nghiệm

Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4  có công thức là M3(PO4)2. PTK = 262g/mol. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phân tử khối của M3(PO4)2  = 262 (g/mol)

=> 3M + 2×(31 + 4×16) = 262

=> 3M + 2×95=262

=> 3M = 72

=> M= 72: 3 = 24

+ Tra bảng 1 SGK/ 42 g M là nguyên tố Magie (Mg).

Câu 4 Trắc nghiệm

Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\(\begin{gathered}
\dfrac{1}{4}{M_X} = \dfrac{1}{3}{M_K} \hfill \\
\Rightarrow \dfrac{1}{4}{M_X} = \dfrac{1}{3} \times 39 \hfill \\
\Rightarrow \dfrac{1}{4}{M_X} = 13 \hfill \\
\Rightarrow {M_X} = 4 \times 13 = 52 \hfill \\
\end{gathered} \)

+ Tra bảng 1 SGK/ 42 g  X là nguyên tố Crom (Cr)

Câu 5 Trắc nghiệm

Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử X. Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố X, Y là ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ NTK của oxi là 16

=>NTK của X = 2.16 = 32 đ.v.C

+ Tra bảng 1 SGK/ 32 g X là nguyên tố Lưu huỳnh (S).

+ NTK của Y= 2.32= 64  đ.v.C

+ Tra bảng 1 SGK/32 g Y là nguyên tố Đồng (Cu)

Câu 6 Trắc nghiệm

Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. X là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phân tử hidro (2H) => PTK = 2 . 1 = 2

Hợp chất nặng hơn phân tử hidro 31 lần

=> PTK của hợp chất: 2 . 31 = 62

2 nguyên tử X liên kết 1 nguyên tử O => hợp chất (2X; 1O)

=> PTK = 2 . X + 16 = 62      

=>  2 . X = 62 – 16     

=>  X = 23

Vậy X là nguyên tố natri, KHHH là Na.

Câu 7 Trắc nghiệm

Hợp chất của kim loại M với nhóm SO4  có công thức là M2(SO4)3. PTK = 342. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phân tử khối của M2(SO4)3  = 342 (g/mol)

=>2M + 3×(32 + 4×16) = 342

=> 2M + 288 = 342

=> 2M= 52

=> M = 52 :2 = 27

+ Tra bảng 1 SGK/ 42 g M là nguyên tố Nhôm (Al).

Câu 8 Trắc nghiệm

Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

PTK của các chất:

O3: 16.3 = 48; N2: 14.2 = 28; CO: 12 + 16 = 28;

SO2: 32 + 16.2 = 64; O2: 16.2 = 32; NO2: 14 + 16.2 = 46

Câu 9 Trắc nghiệm

Phân tử khối của hợp chất N2O5 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

PTK của N2O5 bằng 14.2 + 16.5 = 108 đvC

Câu 10 Trắc nghiệm

Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng (II) clorua CuCl2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

PTK của CuCl2 là: 64 + 35,5.2 = 135 đvC

=> PTK của 4 phân tử CuCl2 là: 4.135 = 540 đvC

Câu 11 Trắc nghiệm

Phân tử khối của CaCO3 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phân tử khối của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (đvC)

Câu 12 Trắc nghiệm

Khí nào có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

PTK các khí N2, O2, H2 và Cl2 lần lượt là 28, 32,2,71

Khí nào có phân tử khối nhỏ nhất là H2        

Câu 13 Trắc nghiệm

Phân tử H2SO4 có khối lượng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1: Dựa vào kí hiệu hóa học, xác định được nguyên tử khối của mỗi nguyên tử 

Nguyên tử khối của H là 1, S là 32, O là 16

Bước 2: Tính phân tử khối

Phân tử khối của H2SO4 là 2.1 + 32 + 4.16 = 98 đvC

Câu 14 Trắc nghiệm

Phân tử khối của H2SO4 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bước 1: Dựa vào kí hiệu hóa học, xác định được nguyên tử khối của mỗi nguyên tử 

Nguyên tử khối của H, S và O lần lượt là: 1, 32, 16.

Bước 2: Tính phân tử khối

Phân tử khối của H2SO4 là: MH2SO4 = 2×1 + 32 + 4×16 = 98 đvC.

Câu 15 Trắc nghiệm

Phân tử khối của Cl2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1: Dựa vào kí hiệu hóa học, xác định được nguyên tử khối của mỗi nguyên tử 

Nguyên tử khối của Cl bằng 35,5

Bước 2: Tính phân tử khối

Phân tử khối của Cl2 = 35,5 . 2 = 71 (đvC)

Câu 16 Trắc nghiệm

Phân tử khối của HCl là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nguyên tử khối của H bằng 1; nguyên tử khối của Cl bằng 35,5

=> Phân tử khối của HCl = 1 + 35,5 = 36,5 đvC

Câu 17 Trắc nghiệm

Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phân tử khối của CH4 bằng khối lượng của 1 nguyên tử C + 4 lần khối lượng nguyên tử H = 12 + 4 = 16 (đvC)

Phân tử khối của Mg(OH)2 = 24 + (16 + 1).2 = 58 (đvC)

Phân tử khối của KCl = 39 + 35,5 = 74,5 (đvC)

Câu 18 Trắc nghiệm

Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Phân tử có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O có công thức hóa học là: NaNO3

Phân tử khối của NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn đáp án sai

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án sai là: CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố. Vì đơn chất khí còn có thêm chỉ số ở chân, như O2, Cl2

Câu 20 Trắc nghiệm

Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được:

- CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên => A đúng

- Có 4 nguyên tử oxi trog phân tử => B đúng

- Phân tử khối = 64 + 32 + 16.4 = 160 (đvC) => C đúng