Axit nuclêic - ARN

Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?

(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit

(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân

(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro

(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các đặc điểm đúng cho cả ADN và ARN là: 1,2

(3) sai, các đơn phân của chuỗi polynucleotit sẽ liên kết với nhau bằng liên kết hoá trị.

(4) là đặc điểm của ARN.

Câu 2 Trắc nghiệm

Chức năng của tARN là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chức năng của tARN là vận chuyển axit amin tới riboxom.

Câu 3 Trắc nghiệm

Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là rARN.

Câu 4 Trắc nghiệm

Chức năng của ARN thông tin là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ARN thông tin có chức năng truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm để tổng hợp protein

Câu 5 Trắc nghiệm

Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN có 3 thành phần là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) gồm 3 thành phần: 

  • 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U.   
  • 1 gốc đường ribolozo (C5H12O5), ở ADN có gốc đường đêoxiribôz (C5H10O4)
  • 1 gốc axit photphoric (H3PO4).
Câu 6 Trắc nghiệm

Đơn phân của ARN bao gồm:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) có 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U.

Câu 7 Trắc nghiệm

Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là: đều là đại phân tử, có cấu trúc đa phân; Có liên kết hiđrô giữa hai mạch (trừ ARN thông tin); Có 4 loại đơn phân.

Câu 8 Trắc nghiệm

Trong tế bào có các loại ARN nào:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN thực hiện các chức năng khác nhau.

Câu 9 Trắc nghiệm

 mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Kí hiệu của ARN thông tin là mARN, ARN vận chuyển là tARN và ARN ribôxôm là rARN 

Câu 10 Trắc nghiệm

 tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vùng xoắn kép cục bộ là cấu trúc có trong tARN và rARN, mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng.

Câu 11 Trắc nghiệm

Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mARN có cấu trúc mạch thẳng, có chức năng truyền đạt thông tin di truyền từ mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipeptit. 

Câu 12 Trắc nghiệm

Chức năng của phân tử tARN là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipeptit.

Câu 13 Trắc nghiệm

 Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :

ARN thông tin và ARN ribôxôm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

rARN kết hợp với prôtêin cấu tạo nên bào quan riboxom, là nơi tổng hợp prôtêin.

→ ARN vận chuyển và ARN thông tin không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm

Câu 14 Trắc nghiệm

 Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cả ba loại ARN trong tế bào đều có cấu trúc một mạch, có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin, được tổng hợp ở nhân tế bào và đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN.

Ý B sai, chỉ có mARN được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein

Câu 15 Trắc nghiệm

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là Axit Ribônuclêic.

Câu 16 Trắc nghiệm

Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) gồm 3 thành phần: 

  • 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U.   
  • 1 gốc đường ribolozo (C5H12O5), ở ADN có gốc đườngđêoxiribôz(C5H10O4)
  • 1 gốc axit photphoric (H3PO4).
Câu 17 Trắc nghiệm

Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) có 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U.

Câu 18 Trắc nghiệm

Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình sao mã từ ADN.

Câu 19 Trắc nghiệm

Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ARN có cấu trúc một mạch khác với ADN có cấu trúc 2 mạch.

Câu 20 Trắc nghiệm

Số loại ARN trong tế bào là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN thực hiện các chức năng khác nhau.