Trao đổi chất qua màng sinh chất

Sách cánh diều

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Quá trình chuyển hóa vật chất bao gồm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quá trình chuyển hóa vật chất bao gồm đồng hóa và dị hóA.

Câu 2 Trắc nghiệm

Đặc điểm chung giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A và B đều là điểm chung giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường

Đáp án B sai. Đây là đặc điểm của sự vận chuyển chủ động qua màng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Vì sao những chất được khuếch tán đơn giản qua màng là những phân tử không phân cực và các phân tử có kích thước nhỏ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Do lớp kép phospholipid có tính kị nước, không phân cực nên chỉ những phân tử không phân cực và các phân tử có kích thước nhỏ mới có thể đi qua.

Câu 4 Trắc nghiệm

Khuếch tán tăng cường có gì khác biệt với khuếch tán đơn giản ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khuếch tán tăng cường có gì khác biệt với khuếch tán đơn giản là phụ thuộc vào số lượng kênh protein màng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Đặc điểm giống nhau giữa sự khuếch tán và sự thẩm thấu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sự khuếch tán và sự thẩm thấu đều là sự di chuyển theo chiều gradient nồng độ (nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp qua màng bán thấm).

Câu 6 Trắc nghiệm

Giả sử nồng độ chất tan trong một tế bào nhân tạo (có màng sinh chất như ở tế bào sống) gồm 0,06M saccharose và 0,04M glucose. Đặt tế bào nhân tạo trong một ống nghiệm chứa dung dịch gồm 0,03M saccharose, 0,02M glucose và 0,01 fructose. Nhận định nào sau đây là đúng?

1, Tế bào không có gì thay đổi

2, Tế bào sẽ căng phồng lên

3, Tế bào sẽ teo lại

4, Glucose sẽ di chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài màng tế bào

5, Fructose sẽ di chuyển từ bên trong tế bào ra ngoài màng tế bào

6, Saccharose di chuyển từ bên trong tế bào ra ngoài màng tế bào

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nồng độ chất tan trong một tế bào nhân tạo (có màng sinh chất như ở tế bào sống) gồm 0,06M saccharose và 0,04M glucose, nồng độ chất tan trong dung dịch 0,03M saccharose, 0,02M glucose và 0,01 fructose => Nồng độ chất tan bên trong cao hơn bên ngoài dung dịch => Môi trường nhược trương => Nước sẽ di chuyển tử bên ngoài vào trong tế bào => Tế bào phồng lên => Ý 1,3 sai; ý 2 đúng

Nồng độ glucose bên trong tế bào là 0.04M, bên ngoài tế bào 0,02M => Glucose sẽ di chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài màng tế bào => Ý 4 đúng

Nồng độ fructose bên trong tế bào là 0, bên ngoài tế bào 0,01M => Fructose sẽ di chuyển từ bên ngoài tế bào vào bên trong màng tế bào => Ý 5 sai

Nồng độ saccharose bên trong tế bào là 0,06M , bên ngoài tế bào 0,03M => Saccharose di chuyển từ bên trong tế bào ra ngoài màng tế bào => Ý 6 đúng

Câu 7 Trắc nghiệm

Quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất bao gồm?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Xuất bào

Nhập bào

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Xuất bào

Nhập bào

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động

Xuất bào

Nhập bào

Quá trình trao đổi chất qua màng sinh chất bao gồm: vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động và xuất, nhập bào

Câu 8 Trắc nghiệm

Tại sao vận chuyển thụ động không cần tiêu tốn năng lượng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Vận chuyển xuôi chiều gradient nồng độ

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Vận chuyển xuôi chiều gradient nồng độ

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Vận chuyển xuôi chiều gradient nồng độ

Vì vận chuyển thụ động là kiểu khuếch tán các chất từ nơi có nồng độ chất tan cao đến nơi có nồng độ chất tan thấp => xuôi chiều gradient nồng độ => vận chuyển thụ động không cần tiêu tốn năng lượng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Quan sát hình và so sánh tốc độ vận chuyển các chất qua hai con đường vận chuyển.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Khuếch tán nhờ kênh protein có tốc độ vận chuyển lớn hơn

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Khuếch tán nhờ kênh protein có tốc độ vận chuyển lớn hơn

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Khuếch tán nhờ kênh protein có tốc độ vận chuyển lớn hơn

Khuếch tán nhờ kênh protein có tốc độ vận chuyển lớn hơn khuếch tán trực tiếp.

Câu 10 Trắc nghiệm

Tại sao tốc độ vận chuyển các chất qua kênh protein tăng đến một giá trị nhất định rồi sau đó giữ ở mức độ ổn định.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Số lượng các kênh protein có hạn và sẽ cạn kiệt.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Số lượng các kênh protein có hạn và sẽ cạn kiệt.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Số lượng các kênh protein có hạn và sẽ cạn kiệt.

Tốc độ khuếch tán gia tăng đến một mức độ nào đó không thể tăng lên nữa cho dù vẫn có sự chênh lệch nồng độ vì khi đó tất cả các protein vận chuyển đều hoạt động hết công suất.

Đó là hiện tượng là bão hòa kênh.

Câu 11 Trắc nghiệm

Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất qua màng theo cơ chế thụ động?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Nồng độ chất tan

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Nồng độ chất tan

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Nồng độ chất tan

Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất qua màng theo cơ chế thụ động là nồng độ chất tan

Câu 12 Trắc nghiệm

Nhận định đúng khi giải thích sự khuếch tán khí oxygen và carbon dioxide ở phổi.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Carbon dioxide khuếch tán từ máu qua màng phế nang vào trong phế nang

Oxygen khuếch tán từ bên trong phế nang qua màng phế nang vào máu

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Carbon dioxide khuếch tán từ máu qua màng phế nang vào trong phế nang

Oxygen khuếch tán từ bên trong phế nang qua màng phế nang vào máu

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Carbon dioxide khuếch tán từ máu qua màng phế nang vào trong phế nang

Oxygen khuếch tán từ bên trong phế nang qua màng phế nang vào máu

Carbon dioxide  khuếch tán từ máu qua màng phế nang vào trong phế nang

Oxygen khuếch tán từ bên trong phế nang qua màng phế nang vào máu

Câu 13 Trắc nghiệm

Các protein kênh vận chuyển các chất qua màng như thế nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Chúng tạo nên các đường ống hay các lỗ trên màng cho từng loại chất đi qua

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Chúng tạo nên các đường ống hay các lỗ trên màng cho từng loại chất đi qua

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Chúng tạo nên các đường ống hay các lỗ trên màng cho từng loại chất đi qua

Các protein kênh tạo nên các đường ống hay các lỗ trên màng cho từng loại

chất đi qua

Câu 14 Trắc nghiệm

Vì sao khuếch tán qua các kênh protein có tính đặc thù cao?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Mỗi kênh chỉ có thể vận chuyển những chất nhất định

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Mỗi kênh chỉ có thể vận chuyển những chất nhất định

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Mỗi kênh chỉ có thể vận chuyển những chất nhất định

Khuếch tán qua các kênh protein có tính đặc thù cao vì mỗi kênh chỉ có thể vận chuyển những chất nhất định

Câu 15 Trắc nghiệm

Đặc điểm khác nhau giữa sự khuếch tán và sự thẩm thấu:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Màng ngăn cách giữa hai bên

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Màng ngăn cách giữa hai bên

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Màng ngăn cách giữa hai bên

Đặc điểm khác nhau giữa sự khuếch tán và sự thẩm thấu là:

+ Màng khuếch tán: sự khuếch tán có màng ngăn cách giữa hai bên là màng lipid kép, sự thẩm thấu có màng ngăn cách giữa hai bên là màng bán thấm

+ Sự thẩm thấu là chỉ sự di chuyển của các phân tử nước, sự khuếch tán là chỉ sự di chuyển của các phân tử như chất khí, phân tử kị nước (khuếch tán đơn giản),  phân tử ưu nước và ion (khuếch tán phức tạp).

Câu 16 Trắc nghiệm

Tại sao khi muối dưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có vị mặn và bị nhăn nheo?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn bên trong tế bào dưa, cà muối

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn bên trong tế bào dưa, cà muối

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn bên trong tế bào dưa, cà muối

Khi muối dưa, cà dung dịch bên ngoài tế bào chứa nhiều muối (chất tan) => Môi trường ưu trương => Nước sẽ di chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài dung dịch => dưa, cà bị nhăn nheo.

Do nồng độ chất tan (muối) bên ngoài cao hơn bên trong tế bào => chất tan sẽ di chuyển từ ngoài vào trong tế bào => dưa, cà bị mặn.

Câu 17 Trắc nghiệm

Sự vận chuyển chủ động có ý nghĩa gì đối với tế bào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thông qua sự vận chuyển chủ động, tế bào lấy các chất cần thiết và điều hòa nồng độ các chất trong tế bào.

Câu 18 Trắc nghiệm

Ví dụ nào sau đây không phải là vận chuyển chủ động qua màng sinh chất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ý A,C,D là ví dụ vận chuyển chủ động qua màng sinh chất.

Ý B sai, đây là ví dụ của sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất (qua lớp phospholipid).

Câu 19 Trắc nghiệm

Quan sát hình 9.8 và cho biết sự khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sự khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động:

+ Vận chuyển chủ động tiêu tốn năng lượng, vận chuyển thụ động thì không

+ Vận chuyển chủ động ngược chiều gradient nồng độ, vận chuyển thụ động theo chiều gradient nồng độ.

Câu 20 Trắc nghiệm

Một người khi nghỉ ngơi, các tế bào trong cơ thể phải sử dụng bao phần trăm năng lượng để vận chuyển chủ động?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Một người khi nghỉ ngơi, các tế bào trong cơ thể phải sử dụng 40% năng lượng để vận chuyển chủ động