Bài tập cuối tuần Toán lớp 9 - Tuần 35

  •   

Đề luyện cuối tuần Toán lớp 9

TUẦN 35: Ôn tập chương 4 (đại) – ôn tập hkII (hình)

Ảnh đính kèm

Bài 1: Cho phương trình a x squared plus open parentheses a minus b minus 1 close parentheses x minus m squared minus 1 equals 0     open parentheses 1 close parentheses 

a) CMR: Với a = 1; b = 2 thì phương trình luôn có nghiệm với mọi m. Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm đạt giá trị nhỏ nhất và tìm nghiệm trong trường hợp này.

b) CMR: Nếu 2 a squared plus b squared minus 2 a b minus 6 a plus 2 b plus 5 equals 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

Bài 2: Giải các phương trình sau:

a) x cubed minus x squared minus 4 x plus 4 equals 0                                        

b) x cubed plus 8 minus 4 x squared minus 2 x equals 0   

c)x squared minus 2 x minus 3 equals 0                 

d) x cubed minus 4 x squared plus x plus 6 equals 0 

Bài 3: Cho phương trình open parentheses m plus 1 close parentheses x squared minus 2 open parentheses m plus 2 close parentheses x plus m minus 3 equals 0 

a) Xác định m để phương trình có nghiệm

b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x subscript 1   semicolon     x subscript 2 thoả mãn: open parentheses 4 x subscript 1 plus 1 close parentheses open parentheses 4 x subscript 2 plus 1 close parentheses equals 18

Bài 4: Một máy bơm dùng để bơm đầy một bể có thể tích là 60 m cubed với thời gian định trước. Khi đã bơm được 1 half bể thì mất điện 48 phút. Đến lúc có điện người ta sử dụng thêm một máy bơm thứ hai có công suất 10 m cubed divided by h thì bơm đầy bể đúng dự kiến. Tính công suất máy bơm thứ nhất và thời gian máy bơm đó hoạt động.

Bài 5: Lúc 7h30 một ô tô khởi hành từ A đến B. Đến B ô tô nghỉ 30 phút rồi đi tiếp đến C lúc 10h15. Biết AB dài 30km quãng đường BC dài 50km, vận tốc của ô tô trên quãng đường BC là 10km/h. Tính vận tốc của ô tô trên quãng đường AB, BC.

Bài 6: Cho điểm C thuộc nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại A và B lần lượt cắt tiếp tuyến tại C ở E và F. Tiếp tuyến tại C cắt AB tại M.

a) Chứng minh tứ giác OBFC nội tiếp.

b) Chứng minh ME . CF = MF . CE

c) Kẻ O D perpendicular A B       open parentheses D element of M E close parentheses. Chứng minh: M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parentheses 

d) Cho M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parentheses. Chứng minh: AE, BF không phụ thuộc vào alpha, chỉ phụ thuộc R.

Bài 7: Cho M nằm ngoài (O). Kẻ tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là tiếp điểm)

a) Chứng minh O, A, B, M cùng thuộc một đường tròn.

b) Kẻ BN // MA M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parentheses, NM cắt đường tròn tại C. Chứng minh: M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parentheses 

c) Chứng minh  M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parenthesescân

d) Gọi I là giao điểm của BC với MA. Chứng minh: IA = IM

Bài 8: Cho M nằm ngoài đường tròn (O; R). Từ A kẻ cát tuyến ABC với đường tròn không đi qua tâm O (B nằm giữa A và C). Các tiếp tuyến với (O) tại B và C cắt nhau tại M. Kẻ MH vuông góc với OA M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parentheses. MH cắt cung nhỏ BC tại D. Gọi I là giao điểm của OM và BC.

a) Chứng minh OHMC là tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh: OH.OA = OI.OM

c) Chứng minh: AD là tiếp tuyến của (O),

d) Cho OA = 2R. Tính diện tích của phần M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parentheses nằm ngoài đường tròn theo R.

Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại C với đường tròn cắt AB và AD kéo dài lần lượt tại I và K

a) Chứng minh AB . AI = AD. AK bằng hai phương pháp

b) Gọi M là trung điểm của IK. Chứng minh AM vuông góc với BD

c) Tiếp tuyến tại B và D với (O) cắt IK lần lượt tại E và F. Chứng minh E và F lần lượt là trung điểm của CI và CK.

d) Tính diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AB, biết AD = 6cm; M open parentheses 1 half semicolon     minus 3 over 4 close parentheses cm