ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn Toán Lớp 9
Thời gian: 90 phút
Đề: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Câu 1. Phương trình có tổng hai nghiệm bằng
A. -6 B. 6 C. 1 D. -1
Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm bằng
A. (x;y)=(-1;5) B. (x;y)=(1;5) C. (x;y)=(-1;-5) D. (x;y)=(1;-5)
Câu 3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, biết . Khi đó bằng A. 90 B. 45 C. 60 D.180
Câu 4. Phương trình có tổng các nghiệm bằng.
A. 0 B. 3 C. 4 D. -3
B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 5. Cho hệ phương trình ( m là tham số) (*)
a, Giải hệ phương trình với m=1
b, Tìm m để hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất.
Câu 6. Cho phương trình bậc hai (m là tham số) (**)
a, Giải phương trình với m=0
b, Tìm m để phương trình (**) có hai nghiệm phân biệt.
Câu 7. Cho tam giác cân ABC có đáy BC và . Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C lấy điểm D sao cho DA=DB và . Gọi E là giao điểm của AB và CD.
a, Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp.
b, Tính .
Câu 8. Cho a,b,c là các số thực, không âm đôi một khác nhau. Chứng minh rằng:
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đáp án |
B |
C |
A |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5:
a) Thay m=1 vào HPT ta được
Vậy nghiệm của HPT là (x;y)=(2;-1)
b) HPT có nghiệm duy nhất khi
Câu 6:
a) Thay m=0 vào PT ta được
b) ĐK để phương trình có hai nghiệm phân biệt là .
Câu 7:
a) Từ tam giác ABC cân A, tính được
Từ tam giác cân ADB, tính được
Suy ra . Do đó tứ giác ACBD nội tiếp
b) là góc có đỉnh bên trong đường tròn
Câu 8:
Giả sử khi đó;
Ta cần chứng minh
. Bằng cách biến đổi tương đương ta được .