Nêu các vị trí tương đồi của hai đường tròn. Ứng với mỗi vị trí đó, viết hệ thức giữa đoạn nối tâm d với các bán kính R, r.
Phát biểu định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn. Phát biểu tính chất của tiếp tuyến và dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Phát biểu các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Ứng với mỗi vị trí đó, viết hệ thức giữa d (khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) và R (bán kính của đường tròn).
Phát biểu các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Phát biểu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây.
Chứng minh định lí: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Chỉ rõ tâm đối xứng của đường tròn, trục đối xứng của đường tròn.
Thế nào là đường tròn nội tiếp một tam giác? Nêu cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp tam giác.
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp một tam giác? Nêu cách xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A, Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B ϵ (O), C ϵ (O'). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I.
Tính độ dài BC, biết OA = 9cm, O'A = 4cm.
Cho phương trình : x^2 + (m-2)x -m + 1 = 0
a Chứng minh pt trên luôn có nghiệm với mọi m
b tìm m để x1^2.x2 + x2^2.x1 = 2
( . là dấu nhân )