I. Số vô tỉ
+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
+ Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là $I$.
Ví dụ: \(\pi = 3,1415926.....;e = 2,71828....\) là các số vô tỉ.
II. Căn bậc hai số học
Căn bậc hai số học của một số $a$ không âm là số $x$ sao cho \({x^2} = a.\)
Ví dụ: \(\sqrt {36} = 6\) vì \(6 > 0\) và \({6^2} = 36\).
Chú ý: Cho \(a \ge 0\). Khi đó:
+ Đẳng thức \(\sqrt a = b\) đúng nếu \(b \ge 0\); \({b^2} = a\).
+ \({\left( {\sqrt a } \right)^2} = a\).
III. Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay
Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học của một số không âm. Chẳng hạn: