Động từ với giới từ |
Nghĩa |
Động từ với giới từ |
Nghĩa |
FOR |
IN |
|
|
apologize for |
xin lỗi về cái gì |
believe in |
tin tưởng |
ask for |
đòi hỏi về |
invest in |
điều tra |
care for |
quan tâm tới |
result in |
gây ra |
fight for |
đấu tranh cho |
succeed in |
thành công trong (hoạt động nào đó) |
TO |
AT |
|
|
admit to |
thừa nhận |
aim at |
nhắm vào |
belong to |
thuộc về |
laugh at |
cười (cái gì) |
relate to |
liên quan tới |
shout at |
la hét (ai) |
WITH |
ON |
|
|
argue with |
tranh cãi với |
rely on |
dựa vào, nhờ cậy vào |
begin with, start with |
bắt đầu với |
insist on |
khăng khăng làm việc gì đó |
compare with |
so sánh với |
depend on |
dựa vào, tuỳ thuộc vào |
deal with |
đối phó với |
count on |
trông cậy vào |
OF |
FROM |
|
|
consist of |
được tạo nên bởi |
benefit from |
hưởng lợi ích từ |
dream of |
mơ về |
differ from |
khác với |
think of |
nghĩ về |
recover from |
phục hồi, giành từ |
die of |
chết vì (một căn bệnh) |
suffer from |
chịu đựng cái gì |
-
UNIT 1: FAMILY CHORES
- Từ vựng: Cuộc sống gia đình
- Từ vựng: Công việc nhà
- Ngữ pháp: Ôn tập thì Hiện tại đơn
- Ngữ pháp: Phân biệt thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
- Ngữ âm: /br/, /cl/, /cr/, /dr/
-
UNIT 2: SCIENCE AND INVENTIONS
- Từ vựng: Khoa học và công nghệ
- Ngữ pháp: Mối quan hệ giữa thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp: Cấu trúc used to
- Ngữ âm: Trọng âm của từ
-
UNIT 3: THE ARTS
- Từ vựng: Chương trình truyền hình
- Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh hơn nhất của tính từ
- Ngữ pháp: So sánh bằng của tính từ
- Ngữ âm: Trọng âm của từ (tiếp)
- Ngữ pháp: Thì hiện tại hoàn thành
- Ngữ pháp: Cấu trúc với too/ not enough
-
UNIT 4: HOME SWEET HOME
- Từ vựng: Các loại hình nhà ở
- Ngữ âm: Nguyên âm dài (/iː/, /uː/, /ɔː/, /ɜː/, /ɑː/)
- Ngữ pháp: Phân biệt thì tương lai (Hiện tại tiếp diễn - be going to - will)
- Ngữ pháp: Trạng từ chỉ mức độ
-
UNIT 5: CHARITY
- Từ vựng: Hoạt động tình nguyện và từ thiện
- Ngữ pháp: Danh động từ và động từ nguyên thể có "to"
- Ngữ pháp: Động từ nguyên thể có "to" và không "to"
- Ngữ âm: /nd/, /ɪŋ/ & /nt/
-
UNIT 6: TIME TO LEARN
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ xác định
- Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ không xác định
- Ngữ pháp: Liên từ với mệnh đề thì Tương lai đơn
- Ngữ âm: Trọng âm câu
-
UNIT 7: CULTURAL DIVERSITY
- Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2
- Ngữ pháp: Câu ghép
- Ngữ pháp: Mạo từ
- Ngữ âm: Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm
-
UNITT 8: ECOTOURISM
- Từ vựng: Bảo vệ môi trường
- Từ vựng: Du lịch sinh thái
- Ngữ pháp: Câu gián tiếp với lời nói
- Ngữ pháp: Câu gián tiếp với câu hỏi
- Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
- Ngữ âm: Trọng âm từ
-
UNIT 9: CONSUMER SOCIETY
- Từ vựng: Mua sắm và trải nghiệm
- Ngữ pháp: Câu bị động cơ bản
- Ngữ pháp: Lượng từ
- Ngữ pháp: Đại từ bất định
- Ngữ âm: Âm câm
- Ngữ âm: Ngữ điệu trong lời nói
Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
Sách tiếng anh English Discovery
55 lượt xem
55 lượt xem