Ngữ âm: Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Các từ 2 âm tiết có 2 trọng âm thường là các từ vừa là danh từ vừa là động từ nhưng có cách đọc và cách nhấn trọng âm khác nhau. Khi các từ giữ vai trò danh từ, trọng âm rơi âm thứ nhất, khi giữ vai trò động từ, trọng âm rơi âm thứ hai.

Một số từ có 2 âm tiết

Từ

Phiên âm

Từ loại, nghĩa

Ví dụ

conflict

/ˈkɒn.flɪkt/

(n) sự mâu thuẫn, tranh cãi

The two friends were in CON-flict.

/kənˈflɪkt/

(v) mâu thuẫn, tranh cãi

Your two accounts of what happened con-FLICT.

contest

/ˈkɒn.test/

(n) cuộc thi

He is taking part in a boxing CON-test.

/kənˈtest/

(v) tranh cãi, đấu tranh

I’m sorry, I have to con-TEST your figures.

contrast

/kɒn.trɑːst/

(n) sự mâu thuẫn

There’s quite a CON-trast between their political views.

/kənˈtrɑːst/

(v) mâu thuẫn, làm rõ sự tương phản

I will compare and con-TRAST these two poems.

decrease

/ˈdiː.kriːs/

(n) sự giảm xuống

There has been a DE-crease in sales recently.

/dɪˈkriːs/

(v) giảm, suy giảm

We need to de-CREASE the number of children in the class to make it more effective.

import

/ˈɪm.pɔːt/

(n) hàng nhập khẩu

Coffee is an IM-port from Brazil.

/ɪmˈpɔːt/

(v) nhập khẩu

We would like to im-PORT more coffee over the next few years.

increase

/ˈɪŋkriːs/

(n) sự tăng lên

There has been an IN-crease in accidents recently.

/ɪnˈkriːs/

(v) tăng lên

We need to in-CREASE our sales figures.

perfect

/ˈpɜː.fekt/

(adj) hoàn hảo

Your homework is PER-fect.

/pəˈfekt/

(v) hoàn thiện, làm hoàn hảo

We need to per-FECT our design before we can put this new product on the market.

permit

/ˈpɜː.mɪt/

(n) giấy phép

Do you have a PER-mit to drive this lorry?

/pəˈmɪt/

(v) cho phép

Will you per-MIT me to park my car in front of your house?

present

/ˈprez.ənt/

(n) món quà

She gave me a nice PRES-ent on my birthday.

/prɪˈzent/

(v) giới thiệu

Allow me to pres-ENT my friend, David.

produce

/ˈprɒd.juːs

(n) nông sản, vật phẩm

They sell all kinds of PRO-duce at the market.

/prəˈdjuːs/

(v) sản xuất, tạo ra

How did the magician manage to pro-DUCE a rabbit from his top hat?

protest

/ˈprəʊ.test/

(n) sự phản kháng, kháng nghị

There was a political PRO-test going on in the street.

/prəˈtest/

(v) phản kháng

I had to pro-TEST about the dirty state of the kitchen.

record

/ˈrek.ɔːd/

(n) bản lưu, bản ghi chép

She always keeps a RE-cord of what she spends every month.

/rɪˈkɔːd/

(v) lưu trữ, ghi chép lại

It’s important to re-CORD how much you spend every month.

reject

/ˈriː.dʒekt/

(n) phế phẩm

The item in this box is a RE-ject.

/rɪˈdʒekt/

(v) từ chối

We have decided to re-JECT the building proposal as it would have cost too much money.